discharged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discharged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discharged trong Tiếng Anh.

Từ discharged trong Tiếng Anh có các nghĩa là được giải ngũ, trắng, khiêm tốn, người mãn hạn tù, xoàng xĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discharged

được giải ngũ

trắng

khiêm tốn

người mãn hạn tù

xoàng xĩnh

Xem thêm ví dụ

Around 185 million people live in the catchment area of the rivers discharging into the North Sea encompassing some highly industrialized areas.
Có khoảng 185 triệu người sống trong lưu vực của những sông đổ vào biển Bắc bao gồm một số khu vực công nghiệp hóa cao.
Old veterans were discharged back to Italy, but some of the veterans remained in the town of Philippi, which became a Roman colony (Colonia Victrix Philippensium).
Những cựu chiến binh lớn tuổi đã được xuất ngũ trở về Ý, nhưng một số cựu chiến binh vẫn ở lại thị trấn Philippi, mà đã trở thành một thuộc địa của Roma (Colonia Victrix Philippensium).
Krebs was discharged from the Navy in 1946 and was unable to immediately return to hospital work; he was advised to study basic science instead.
Krebs giải ngũ năm 1946 và không thể trở lại làm việc ngay ở bệnh viện, nên ông được khuyên nên nghiên cứu khoa học cơ bản thay thế.
However, if the UK had breached EU law significantly, there were legal venues to discharge the UK from the EU via Article 7, the so-called "nuclear option" which allows the EU to cancel membership of a state that breaches fundamental EU principles, a test that is hard to pass.
Tuy nhiên, nếu Anh Quốc vi phạm pháp luật EU một cách đáng kể thì có các cơ sở pháp lý để đuổi nước Anh ra khỏi EU thông qua Điều 7, cái gọi là "lựa chọn hạt nhân" cho phép EU hủy bỏ thành viên của một quốc gia vi phạm các nguyên tắc cơ bản của EU, một thử thách khó vượt qua.
Bleeding from the nose, also called epistaxis, may occur when the dried discharge (crusts) are removed.
Chảy máu từ mũi, còn được gọi là chảy máu cam, có thể xảy ra khi xả khô (lớp vỏ) được loại bỏ.
She said: ‘Tell the sisters to go forth and discharge their duties, in humility and faithfulness and the Spirit of God will rest upon them and they will be blest in their labors.
Chị nói: ‘Hãy bảo các chị em phụ nữ làm tròn bổn phận của họ, trong sự khiêm nhường và trung tín, thì Thánh Linh của Thượng Đế sẽ ngự trên họ và họ sẽ được ban phước trong công việc của mình.
However, where changing conditions are an issue such as near river or sewage discharges, close to the effects of volcanism or close to areas of freshwater input from melting ice, a grab sample can only give a very partial answer when taken on its own.
Tuy nhiên, khi điều kiện thay đổi một vấn đề chẳng hạn như gần lưu lượng nước sông hay nước cống, gần với ảnh hưởng của núi lửa hoặc gần khu vực của nguồn nước ngọt từ băng tan chảy, một mẫu lấy có thể chỉ đưa ra một câu trả lời khi đưa về riêng của mình.
The removal of obstructions, natural or artificial (e.g., trunks of trees, boulders and accumulations of gravel) from a river bed furnishes a simple and efficient means of increasing the discharging capacity of its channel.
Việc loại bỏ các chướng ngại vật tự nhiên hoặc nhân tạo (ví dụ, thân cây, những tảng đá và sỏi tích tụ) từ lòng kênh là một cách đơn giản và hiệu quả trong việc tăng công suất thoát nước của các kênh.
Hence, we can use the world’s legitimate provisions in discharging our Scriptural obligations and getting the Kingdom message preached.
Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).
You're all hereby stripped of formal rank and dishonorably discharged.
Và tất cả các anh chính thức bị tước quân tịch. Và bị sa thải ra khỏi quân đội.
4 No man of Aaron’s offspring who has leprosy+ or a discharge+ may eat of the holy things until he becomes clean,+ neither the man who touches someone who became unclean by a dead person,*+ nor a man who has a seminal emission,+ 5 nor a man who touches an unclean swarming creature+ or who touches a man who is unclean for any reason and who can make him unclean.
4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì.
With an average flow at the mouth of about 265,000 cubic feet per second (7,500 m3/s), the Columbia is the largest river by discharge flowing into the Pacific from North America and is the fourth-largest by volume in the US.
Với lưu lượng nước chảy trung bình hàng năm khoảng 7.500 m3/s (265.000 ft3/s), sông Columbia là sông lớn nhất tính theo lượng nước chảy vào Thái Bình Dương từ Bắc Mỹ, và là con sông lớn thứ tư của Hoa Kỳ.
After that, you'll get your psych referral and your discharge papers.
Sau đó, cô sẽ có giấy chuyển sang bên thần kinh và được xuất viện.
Now we have been discharged from the Law, because we have died to that by which we were being held fast, that we might be slaves in a new sense by the spirit, and not in the old sense by the written code.”
Bây giờ chúng ta đã chết về luật-pháp, là điều bắt-buộc mình, thì được buông-tha khỏi luật-pháp đặng hầu việc Đức Chúa Trời theo cách mới của Thánh-Linh, chớ không theo cách cũ của văn-tự”.
□ As believers in God’s Word, what obligation do we have, and how can our conduct help us to discharge this obligation?
□ Vì tin theo Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có trách nhiệm nào, và làm thế nào hạnh kiểm của chúng ta giúp làm tròn trách nhiệm nầy?
Common symptoms include increased vaginal discharge that usually smells like fish.
Các triệu chứng phổ thông là khí hư tiết ra thường có mùi giống như mùi cá.
The army also included "3,000 machines flinging heavy incendiary arrows, 300 catapults, 700 mangonels to discharge pots filled with naphtha, 4,000 storming-ladders, and 2,500 sacks of earth for filling up moats".
Đội quân này cũng bao gồm "3.000 máy phóng tên cháy hạng nặng, 300 xe bắn đá, 700 máy bắn đá để bắn đá lửa, 4.000 thang đột kích, và 2.500 bao đất để lấp hào nước."
The periodic rupturing of ice dams at Glacial Lake Missoula resulted in discharge rates ten times the combined flow of all the rivers of the world, as many as forty times over a thousand-year period.
Sự tan định kỳ các đập băng ở hồ băng Missoula tạo ra lượng nước gấp 10 lần lượng nước chảy của tất cả các con sông trên thế giới cộng lại cũng như gấp 40 lần trên khoảng thời gian 1.000 năm.
There have been experiments in using a laser beam as path to discharge natural electric charges in the air, causing "laser-triggered lightning".
Đã có những thí nghiệm sử dụng một chùm tia laser như cách để xả điện tích tự nhiên trong không khí, gây ra " sét laser kích hoạt.
The self-discharge is 5–20% on the first day and stabilizes around 0.5–4% per day at room temperature.
Tỷ lệ tự xả trong ngày đầu tiên thường ở mức 5-10% , và ổn định trong khoảng 0,5-1% mỗi ngày ở nhiệt độ phòng.
(b) What things do we need to avoid if we are to discharge our obligation adequately?
b) Chúng ta cần phải tránh làm những gì nếu muốn làm tròn bổn phận của chúng ta một cách thích nghi?
After his discharge, he struggled with drug problems.
Sau khi giải ngũ, ông phải vật lộn với vấn đề nghiện ma túy.
Will selfish considerations keep him from discharging his duties to offer needed counsel?
Khuynh hướng ích kỷ sẽ làm anh tránh đi bổn phận cần thiết phải khuyên bảo không?
Mahmoud was going to be discharged with his new legs.
Mahmoud được cho về với đôi chân mới.
That was the way to be successful and to act wisely in discharging God-given responsibilities.
Làm thế ông sẽ thành công và hành động sáng suốt khi thi hành trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discharged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.