freed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ freed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freed trong Tiếng Anh.

Từ freed trong Tiếng Anh có các nghĩa là tự do, rỗi, miễn phí, miễn, được giải phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ freed

tự do

rỗi

miễn phí

miễn

được giải phóng

Xem thêm ví dụ

Mind you, ghosts are freed on the feast days.
Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do.
Some opt to live together, while others scheme to be freed from their spouse.
Một số cặp chọn sống chung mà không cần kết hôn, trong khi những người khác lại tìm cách thoát khỏi sự ràng buộc với người hôn phối.
Once freed, like several of our friends, he went off to make war in Spain with Marcel Langer.
Được thả, anh ra đi cũng như một số bạn bè, để sang Tây Ban Nha chiến đấu cùng Marcel Langer.
(John 8:32) So those who search for the truth will find it and will be freed from false religious teachings that hinder people from doing the Creator’s will.
Bởi vì họ được nhóm lại để thờ phượng Đức Giê-hô-va cách trong sạch, Giê-su nói với họ: “Các ngươi sẽ biết lẽ thật, và lẽ thật sẽ buông-tha [giải thoát] các ngươi” (Giăng 8:32).
I would see you freed from such human constraints.
Tôi muốn các ngài thoát khỏi những ràng buộc của con người.
Thus we were freed from the thing that most encumbers our lives: the slavery of sin.
Nhờ vậy, chúng ta được giải thoát khỏi những gì gây cản trở nhiều nhất cho cuộc sống của chúng ta: đó là sự nô lệ tội lỗi.
As we rest from our usual daily activities, our minds are freed to ponder spiritual matters.
Khi chúng ta nghỉ ngơi các sinh hoạt thường lệ hằng ngày của mình, thì tâm trí của chúng ta được tự do để suy ngẫm các vấn đề thuộc linh.
Olga then lays Godo's corpse on the shore and is freed of the Phoenix, only to have her own dead body (beside Godo's) change into a human being.
Tiếp đến, Olga bèn đưa xác của Godo lên bờ và được giải thoát khỏi Chim lửa, chỉ để thi thể của cô (nằm bên cạnh Godo) biến đổi thành một con người thực sự.
After capturing one of Fannin's messengers with dispatches that told of his plan to wait at Goliad then retreat after King and Ward returned, Urrea ordered the execution of 30 prisoners he decided were mercenaries, but freed over 20 others he determined to be Mexicans or colonists so he would not be hindered by taking prisoners along on his advance on Fannin's force.
Sau khi bắt được một trong những sứ giả của Fannin với các bản tin cho biết kế hoạch của ông ta sẽ đợi Goliad nhưng sau đó rút lui sau khi King và Ward trở lại, Urrea đã ra lệnh thực hiện 30 tù nhân mà ông ta quyết định là lính đánh thuê nhưng đã giải phóng hơn 20 người khác mà ông ta quyết định là người Mexico hoặc người thực dân Sẽ không bị cản trở bằng cách đưa các tù nhân theo sự tiến triển của ông về lực lượng của Fannin.
Now they would have the opportunity to be freed from their captivity and to be redeemed by the God of both the living and the dead (see D&C 138:19, 30–31).
Giờ đây, họ sẽ có cơ hội để được giải thoát khỏi vòng nô lệ và được cứu chuộc bởi Thượng Đế của người sống lẫn người chết (xin xem GLGƯ 138:19, 30–31).
(Philippians 2:14, 15) The faithless Israelites freed from Egyptian bondage murmured against Moses and Aaron and thus even Jehovah God.
(Phi-líp 2:14, 15) Dân Y-sơ-ra-ên thiếu đức tin được giải thoát khỏi vòng nô lệ Ai Cập đã lằm bằm chống lại Môi-se và A-rôn, và như thế cả Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
I was a Kree battle slave for 20 years when Stakar freed me.
Tao từng là nô lệ chiến tranh của Kree trong suốt 20 năm cho đến khi được Stakar giải phóng.
The affected articles included those that gave preference to the Catalan language, freed Catalonia from responsibility for the finances of other autonomous communities, and recognised Catalonia as a nation.
Các bài báo bị ảnh hưởng bao gồm những bài học ưu tiên cho ngôn ngữ Catalan, giải phóng Catalonia khỏi trách nhiệm về tài chính của các cộng đồng tự trị khác và công nhận Catalunya là một quốc gia.
Brasidas died in 422 BC, the year Athens and Sparta struck an accord, the Peace of Nicias, that freed Macedonia from its obligations as an Athenian ally.
Brasidas qua đời vào năm 422 TCN, cùng năm này Athens và Sparta đã đạt được một hiệp ước, hiệp ước Hòa bình của Nicias, mà giải thoát Macedonia khỏi nghĩa vụ như là một đồng minh của Athen của mình.
Having rejected the academic teachings of Gleyre's studio, he freed himself from theory, saying "I like to paint as a bird sings."
Sau khi từ chối những lời dạy hàn lâm của studio Gleyre, ông tự giải phóng mình khỏi lý thuyết, và nói rằng "Tôi thích vẽ như một con chim đang hót."
In April 1943, members of the Belgian resistance held up the twentieth convoy train to Auschwitz, and freed 231 people (115 of whom escaped the Holocaust).
Tháng 4 năm 1943, một vài kháng chiến quân Bỉ chặn một đoàn tàu đang đến Auschwitz và giải thoát 231 người (115 người trong số này thoát khỏi cuộc thảm sát).
(Daniel 6:22) In the first century C.E., an angel freed the apostle Peter from prison.
(Đa-ni-ên 6:22) Trong thế kỷ thứ nhất CN, một thiên sứ đã giải thoát sứ đồ Phi-e-rơ khỏi tù.
The boy has freed himself.
Giờ thì thằng bé tự do rồi.
Freed From the City of Refuge
Được ra khỏi thành ẩn náu
This and many other scriptures testify to us there is hope for the addicted, and this hope comes through the Atonement of the Lord Jesus Christ and by humbling oneself before God, pleading to be freed of the bondage of addiction and offering our whole soul to Him in fervent prayer.
Câu thánh thư này cùng nhiều câu thánh thư khác nữa đều làm chứng với chúng ta rằng có hy vọng cho người nghiện ngập và hy vọng này nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như bằng cách hạ mình trước Thượng Đế, cầu khẩn để được giải thoát khỏi vòng nô lệ của thói nghiện ngập và dâng tâm hồn mình lên Ngài trong lời nguyện cầu thiết tha.
She has freed the slaves from their chains and crucified the Masters for their sins.
Cô ấy đã giải phóng nô lệ và đóng đinh đám Chủ nhân vì tội lỗi của chúng.
Michael sent messages to his co-conspirators threatening to reveal their identity, whereupon his partisans freed him and murdered Leo V during the Christmas mass in the palace chapel of St. Stephen.
Mikhael liền chuyển lời tới đồng bọn đe dọa tiết lộ danh tính của họ, nhân đó đám thuộc hạ đã đến phóng thích ông và sát hại Leon V đang lúc hoàng đế cử hành lễ Giáng Sinh tại giáo đường nhà thờ St. Stephen.
If he wanted the prisoners freed, they'd be on the streets.
Nếu hắn muốn phóng thích tù nhân, họ sẽ ở trên đường phố.
It was freed of Kotte control in 1467 and its subsequent rulers directed their energies towards consolidating its economic potential by maximising revenue from pearls and elephant exports and land revenue.
Vương quốc đã thoát khỏi sự kiểm soát Kotte trong năm 1467; các vị vua tiếp theo của nó tập trung nguồn lực cho việc củng cố tiềm năng kinh tế của mình bằng cách tối đa hóa doanh thu từ ngọc trai, voi và nguồn thu từ đất.
After being freed from Napoleonic rule by advancing Cossacks and other following Coalition troops it was once more occupied by Marshal Davout's French XIII Corps on 28 May 1813, at the height of the German Campaign during the War of the Sixth Coalition from French rule and occupation.
Sau khi được quân Cozak và các đội quân Liên minh khác sau đó giải phóng khỏi ách thống trị của Napoleon, thành phố này lại một lần nữa bị Quân đoàn XIII của Pháp dưới quyền Thống chế Davout đánh chiếm vào ngày 28 tháng 5 năm 1813, trong giai đoạn cao trào của chiến dịch tại nước Đức thuộc chiến tranh Napoleon, hay còn gọi là cuộc chiến tranh của Liên minh thứ sáu chống lại ách cai trị và chiếm đóng của Pháp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.