discography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discography trong Tiếng Anh.

Từ discography trong Tiếng Anh có nghĩa là danh sách bài hát thu âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discography

danh sách bài hát thu âm

noun (study and cataloging of published sound recordings)

Xem thêm ví dụ

"Madonna.com > Discography > You can dance".
Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2010. ^ “Madonna.com > Discography > You can dance”.
The core of the discography consists of two original soundtrack albums for the visual novels, one for Rewrite and the other for Harvest festa!.
Cốt lõi trong các đĩa nhạc này là hai album soundtrack nguyên bản, một cho Rewrite và một cho Harvest festa!.
Peak positions in Australia: For all except "Glory and Gore" and "Everybody Wants to Rule the World": "Discography Lorde".
Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2013. ^ a ă â Vị trí cao nhất trên BXH tại Úc: Đối với tất cả đĩa đơn ngoại trừ "Glory and Gore" và "Everybody Wants to Rule the World": “Discography Lorde”.
The Invisible Girl: Discographie Parov Stelar (in French). hitparade.ch.
The Invisible Girl: Discographie Parov Stelar (bằng tiếng Pháp). hitparade.ch.
CC Catch Official UK site Official German site Official Facebook Page CCCatch Official Spanish Fanclub C.C.Catch at MusicMoz C.C.Catch discography at MusicBrainz C. C. Catch discography at Discogs
Ngày 10 tháng 7 năm 2013. CC Catch Official UK site Official German site Official Facebook Page C.C.Catch trên MusicMoz C.C.Catch trên MusicBrainz Danh sách đĩa nhạc của C. C. Catch trên Discogs
Performers and musicians Technical personnel TVXQ albums discography List of Oricon number-one albums of 2014 "Tohoshinki's Official Website" (in Japanese).
Ca sĩ và nhạc sĩ Đội ngũ kỹ thuật ^ a ă “Tohoshinki's Official Website” (bằng tiếng Japanese).
Official website Joey Lawrence at the Internet Broadway Database Joey Lawrence on IMDb Joey Lawrence discography at Discogs
TV.com. tv.com. Trang web chính thức Joey Lawrence tại Internet Broadway Database Joey Lawrence tại Internet Movie Database Danh sách đĩa nhạc của Joey Lawrence trên Discogs
Peak chart positions for singles in the Netherlands: All except "Ego", "Video Phone", "Countdown" and "Love on Top": "Beyoncé Knowles discography" (in Dutch).
Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011. ^ Peak chart positions for singles in the Netherlands: All except "Ego", "Video Phone", "Countdown" and "Love on Top": “Beyoncé discography” (bằng tiếng Hà Lan).
Retrieved April 22, 2011. "austriancharts.at – Discography Simon & Garfunkel" (in German).
Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2011. ^ a ă â austriancharts.at – Discography Simon & Garfunkel” (bằng tiếng Đức).
This is the discography of the South Korean girl group f(x).
Đây là danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc f(x).
"I'm Yours" and "I Won't Give Up": "Discography Jason Mraz". australian-charts.com.
Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2012. "I'm Yours": “Discography Jason Mraz”. australian-charts.com.
Peak chart positions for singles in Australia: All except "Crazier", "Half of My Heart", "Sparks Fly", "Ours" and "Highway Don't Care": "Discography Taylor Swift".
Billboard. ^ a ă â Thứ hạng đĩa đơn cao nhất tại Úc: Tất cả trừ "Crazier", "Half of My Heart", "Sparks Fly", "Ours" và "Highway Don't Care": “Discography Taylor Swift”.
"Amprofon on Twitter: "Partners de Barbra Streisand puesto #59 del #Top100MX del 15 al 21 de Septiembre #DiscoNuevo discography
Truy cập 8 tháng 11 năm 2014. ^ “Amprofon on Twitter: "Partners de Barbra Streisand puesto #59 del #Top100MX del 15 al 21 de Septiembre #DiscoNuevo Search
"Bridgit Mendler discography – Spain Charts – Hello My Name Is..."
Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2011. ^ “Bridgit Mendler discography - Spain Charts - Hello My Name Is...”.
"Girls' Generation Discography – Visual Dreams (Pop!
Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016. ^ “Girls' Generation Discography – Visual Dreams (Pop!
This has led to its becoming virtually ubiquitous in the discography of concert violinists, even including those who were only active at the very dawn of recorded sound and of whom very little recorded music exists, such as Eugène Ysaÿe.
Điều đó khiến cho concerto này gần như có trong mọi danh mục thu âm của các nghệ sĩ violon, bao gồm cả những người chỉ hoạt động trong buổi bình minh của công nghệ thu âm và những người còn rất ít bản thu âm còn sót lại, như Eugène Ysaÿe.
General "Key Sounds Label's discography" (in Japanese).
Tổng quan “Key Sounds Label's discography” (bằng tiếng Nhật).
The 37th Starz Denver Film Festival Award Winners "Irma discography". ultratop.be/fr/.
Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2012. ^ a ă The 37th Starz Denver Film Festival Award Winners ^ ^ a ă “Irma discography”. ultratop.be/fr/.
The Top Artists chart highlights the most popular artists on YouTube, based on the total view count of their entire discography – including official music videos, user-made videos with the official song, official live performances, remixes, lyric videos, album songs and collaborations.
Bảng xếp hạng nghệ sĩ hàng đầu giới thiệu nổi bật các nghệ sĩ nổi tiếng nhất trên YouTube dựa trên tổng số lượt xem cho toàn bộ danh sách album của họ, bao gồm cả video nhạc chính thức, video do người dùng tạo từ bài hát chính thức, buổi biểu diễn trực tiếp chính thức, bản phối lại, video lời bài hát, bài hát trong album và video cộng tác.
Smith earned an executive producer credit, and the album marked his final official contribution to the band's discography.
Smith tìm kiếm một nhà sản xuất khác, và album đã đánh dấu những đóng góp cuối cùng của ông cho nhóm nhạc.
WardaOnline.com, official site Warda discography and music musicmoz.org page Warda Al-Jazairia on IMDb
Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012. WardaOnline.com, official site Warda discography and music musicmoz.org page Warda trên AllMusic Warda el Jazairia tại Internet Movie Database
Retrieved 24 January 2015 "Queen Discography: A Night at the Opera".
Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016. ^ “Queen Discography: A Night at the Opera”.
In 2000, Danish second-hand bookdealer and fan of South African jazz Lars Rasmussen published a collection of essays and a discography of Benjamin's music in Sathima Bea Benjamin: Embracing Jazz (Copenhagen, 2000).
Năm 2000, người đóng sách cũ ở Đan Mạch và người hâm mộ nhạc kịch Lars Rasmussen ở Nam Phi đã xuất bản một bộ sưu tập các bài tiểu luận và một đĩa nhạc của Benjamin trong Sathima Bea Benjamin: Embracing Jazz (Copenhagen, 2000).
Official Morning Musume discography page on the Hello!
Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2010. Official Morning Musume discography page on the Hello!
GYBE's discography at Brainwashed.com "Godspeed You Black Emperor: Concert Chronology". etrembla.
Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2009. ^ GYBE's discography at Brainwashed.com ^ “Godspeed You Black Emperor: Concert Chronology”. etrembla.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.