dislexia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dislexia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dislexia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dislexia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chứng khó đọc, Chứng khó đọc, loạn năng đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dislexia

chứng khó đọc

noun

Esta dificultas en leer y escribir se llama dislexia.
Sự khó khăn trong đọc và viết như thế này được gọi là chứng khó đọc.

Chứng khó đọc

noun (dificultad en la lectura que imposibilita su comprensión correcta)

Esta dificultas en leer y escribir se llama dislexia.
Sự khó khăn trong đọc và viết như thế này được gọi là chứng khó đọc.

loạn năng đọc

noun (Condición en la cual la capacidad esperada de una persona para leer y escribir es mucho más baja que la de las personas de igual inteligencia.)

Xem thêm ví dụ

Mientras los estudiantes están abandonando el salón de clases, Nikumbh pide a Ishaan quedarse un momento y le revela que él también experimentó las mismas dificultades con dislexia.
Khi tất cả học sinh rời khỏi lớp học, Nikumbh bảo Ishaan ở lại và nói rằng anh cũng đã từng bị chứng khó đọc.
Esto puede ser difícil para las personas con dislexia.
Điều này có thể là khó khăn cho những người bị chứng khó đọc.
● Es más probable que los niños de madres adolescentes nazcan con bajo peso o sean prematuros, lo cual incrementa el riesgo de muerte infantil, ceguera, sordera, trastornos respiratorios crónicos, dislexia, hiperactividad, parálisis cerebral, retraso mental y otras disfunciones psíquicas.
● Con của các bà mẹ vị thành niên dễ bị sinh thiếu tháng và nhẹ cân, là những yếu tố thường làm tăng nguy cơ tử vong ở tuổi nhỏ, bị mù, điếc, bị bệnh đường hô hấp kinh niên, thiểu năng trí tuệ, bệnh tâm thần, bại não, khó đọc viết, và hiếu động thái quá.
Los cerebros de las personas con dislexia empiezan a usar el hemisferio izquierdo más eficientemente durante la lectura, y a mejorar la misma.
Bộ não của những người bị chứng khó đọc bắt đầu sử dụng bán cầu não trái hiệu quả hơn trong khi đọc, và việc đọc của họ được cải thiện.
Solía invertir mucho tiempo y energía en tratar de superar mi dislexia.
Tôi đã dành rất nhiều thời gian, sức lực để vượt qua chứng khó đọc.
Por ejemplo, quienes sufren dislexia tienden a confundir letras similares.
Chẳng hạn, khiếm khuyết kỹ năng đọc (dyslexia) thường làm trẻ lẫn lộn những chữ cái tương tự nhau.
.. y ha leido bastante sobre dislexia.
và có đọc khá nhiều về'chứng khó đọc'.
La dislexia es causada por un problema de procesamiento fonológico, lo que significa que la gente afectada por ella tiene problemas no para ver el lenguaje sino para manipularlo.
Chứng khó đọc được gây ra bởi một vấn đề về ngữ âm xử lý, có nghĩa là người bị ảnh hưởng bởi nó gặp khó khăn không phải với việc nhìn thấy ngôn ngữ nhưng với việc sử dụng nó.
La intervención funciona porque localiza la dislexia apropiadamente como una variación funcional en el cerebro, que, naturalmente, muestra todo tipo de variaciones de una persona a otra.
Sự can thiệp này mang lại hiệu quả bởi vì nó định vị chứng khó đọc một cách đúng đắn như là một biến thể chức năng trong bộ não, mà, một cách tự nhiên, cho thấy tất cả các loại biến thể từ một người này sang một người khác.
(Peter, que padece dislexia, es ministro de tiempo completo de los testigos de Jehová.)
Thế nên, thay vì xem khiếm khuyết của mình là một bất lợi, tôi xem nó là lợi thế”.—Anh Peter, người bị khiếm khuyết về kỹ năng đọc, nay là một Nhân Chứng Giê-hô-va phụng sự trọn thời gian.
En realidad son una simulación de la experiencia de la dislexia, diseñada para lograr descifrar cada palabra.
Đó thực sự là một mô phỏng về trải nghiệm của chứng khó đọc, được thiết kế để khiến bạn phải giải mã mỗi từ.
Richard Ford, ganador del Premio Pulitzer, dice que la dislexia le ayudó a escribir oraciones.
Richard Ford, người đã đoạt giải thưởng Pulitzer, nói rằng chính bệnh khó đọc đã giúp anh ấy viết.
No tuvo que superar la dislexia.
Anh ấy không cần phải " vượt qua " bệnh khó đọc.
El desarrollo para El ladrón del rayo para la saga de Percy Jackson comenzó cuando Rick Riordan empezó a inventar cuentos para su hijo Haley Riordan, quien recién había sido diagnosticado con TDAH y dislexia. Su hijo había estado estudiando mitología griega en segundo grado y le pedía a su padre que le contara cuentos para irse a dormir basados en la mitología griega.
Ý tưởng cho The Lightning Thief và bộ truyện Percy Jackson được dựa trên người con trai của tác giả Haley Riordan, người được chẩn đoán mắc chứng bệnh ADHD và chứng khó đọc. Con trai của ông đang được học về thần thoại Hy Lạp và yêu cầu ông kể các câu truyện thần thoại trước khi ngủ.
Y fue mientras estaba haciendo mi doctorado sobre las causas neurológicas de dislexia en niños que me encontré con un hecho asombroso que me gustaría compartir con todos ustedes el día de hoy.
Và đó là khi tôi đang làm luận án Tiến sỹ về các nguyên nhân thuộc hệ thần kinh gây ra chứng khó đọc ở trẻ em mà tôi đã phát hiện ra một sự thật sửng sốt mà hôm nay tôi muốn chia sẻ với tất cả các bạn.
Con esto, Nikumbh describe la dislexia y les explica que no es un signo de poca inteligencia.
Nikumbh mô tả chứng khó đọc với họ và giải thích rằng nó không phải là một dấu hiệu của kém thông minh.
La dislexia afecta a una de cada cinco personas.
Cứ mỗi năm người lại có một người mắc chứng khó đọc
Esta dificultas en leer y escribir se llama dislexia.
Sự khó khăn trong đọc và viết như thế này được gọi là chứng khó đọc.
Sé que parece un disparate, pero es como mi dislexia.
Tớ biết nghe có vẻ điên nhưng nó như chứng khó đọc của tớ.
Las personas con dislexia tienen ese ritmo laborioso cada vez que leen.
Những người bị chứng khó đọc trải nghiệm tốc độ chậm chạp đó ở mỗi lần đọc.
Puedo recordar, la primera vez, que me dijeron que yo tenía dislexia.
lần đầu, có người nói tôi bị chứng khó đọc ( Dyslexia ).
Una persona podría tener dislexia leve y la siguiente persona tener un caso profundo.
Một người có thể bị chứng khó đọc nhẹ trong khi những người khác có thể bị nặng hơn.
Aunque Alex sufría de dislexia, lo veía leyéndolo de vez en cuando.
Và mặc dù nó bị bệnh khó đọc, tôi cũng thường thấy Alex thỉnh thoảng đọc sách đó.
Utilizaremos el género masculino porque los varones son tres veces más propensos a padecer dislexia e hiperactividad.
Các bé trai có nguy cơ mắc chứng khó đọc chữ và hiếu động thái quá gấp ba lần các bé gái.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dislexia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.