도착 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 도착 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 도착 trong Tiếng Hàn.

Từ 도착 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 도착

đến

noun

대개 어떤 나라에 도착할 때면, 저는 어디로 가야 할지도 모르는 상태였습니다.
Tôi đã đến hầu hết các nước và rồi không biết phải đi đâu.

Xem thêm ví dụ

2019년 7월에 Google Play 정책 또는 Chrome 개발자 프로그램 정책과 같은 앱 또는 웹 스토어 정책을 위반하는 도착 페이지에 대해 광고 게재를 허용하지 않는 내용으로 도착 페이지 요건 정책이 업데이트될 예정입니다.
Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome.
고린도에서 시리아까지 배를 타고 갔다면, 대표자들은 유월절 즈음에 예루살렘에 도착하였을 것입니다.
Lẽ ra nếu đi tàu từ Cô-rinh-tô đến Sy-ri, đoàn đại biểu đã phải đến Giê-ru-sa-lem vào Lễ Vượt Qua.
아무런 사유도 적혀 있지 않았습니다. 그런데 우리가 그리스에 도착하자, 통치체로부터 온 또 한 통의 편지가 그곳의 지부 위원회에 낭독되었는데, 그것은 나를 그리스 지부 위원회 조정 위원으로 임명한다는 내용이었습니다.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
오전 6시, 미국 1 해병사단의 행군 행렬이 함흥에 도착하기 시작했고 12월 11일 저녁까지 최종부대가 함흥에 도착했다.
Lúc 11 giờ, các thủy thủ ca đầu đã thức giấc, trong khi ca ba sắp sửa dùng bữa trưa.
또한 등산을 하다가 중간 목표 지점들에 도착하면, 최종 목표 지점을 향해 자신이 얼마나 왔는지를 알 수 있습니다.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
얼마 안 있어 예수 일행은 그 도시에 도착하며 유월절 식사를 할 집으로 갑니다.
Một lúc sau, Chúa Giê-su cùng các sứ đồ đến thành Giê-ru-sa-lem và đi tới ngôi nhà mà họ sẽ ăn Lễ Vượt Qua.
그리고 제가 도착했을 땐, 그녀는 테이블에 이미 앉아있었습니다.
Khi tôi bước vào, cô ấy đã ngồi tại bàn.
우리는 지역 대회를 개최하고 뒤이어 일주일 동안 회중을 방문하기 위하여 10월 중순에 이곳에 도착하였다.
Bây giờ là giữa tháng mười cho nên chúng tôi đến đây để dự hội nghị địa hạt, và tuần lễ thăm viếng hội-thánh kế tiếp theo đó.
예수께서는 “항상 기도하고 포기하지 말아야 할” 필요성에 대해 예를 들어 설명하신 다음에 “‘사람의 아들’이 도착할 때에, 그가 참으로 땅에서 믿음을 볼 것입니까?”
Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?”
지니프와 그의 백성이 제이라헤믈라를 떠난 때부터 암몬과 그 일행이 니파이 땅에 도착하기까지 약 80년이 지났다고 설명한다.
Nêu ra rằng khoảng 80 năm đã trôi qua giữa thời gian Giê Níp cùng dân của ông rời khỏi Gia Ra Hem La với thời gian mà Am Môn và những người bạn đồng hành của ông ở xứ Nê Phi.
타겟팅하려는 방문자를 정의하는 레벨에 도착했을 때 해당 레벨에 맞는 광고 단위를 선택합니다.
Chọn đơn vị quảng cáo tương ứng với cấp mà, khi đạt đến, sẽ xác định khách truy cập bạn muốn nhắm mục tiêu.
여러분은 이더서를 공부하면서 야렛인에 관해 배울 것이다. 그들은 서반구로 가서 그곳에서 리하이 백성이 도착하기 전에 수세기 동안 살았다.
Khi học sách Ê The, các em sẽ học về dân Gia Rết—một nhóm người đã đi đến Tây Bán Cầu và sống ở đó trong nhiều thế kỷ trước khi dân của Lê Hi đến.
퍼트리샤는 아기를 품에 안고 스페인에 도착했습니다.
Cuối cùng chị Patricia đến Tây Ban Nha với đứa con gái bé bỏng.
1954년에 에콰도르에 도착한 우리는 현재까지 이곳에서 선교인으로 봉사하고 있습니다.
Năm 1954, chúng tôi đến Ecuador và đã phụng sự với tư cách giáo sĩ ở đó cho đến nay.
두 시간 이상 걸려 마침내 도착했다.
Cuối cùng, phải mất hơn hai giờ đồng hồ tôi mới đến nơi.
자동 게재위치의 실적이 저조한 것으로 확인되면 해당 게재위치를 선택 게재위치에 추가하고 더 낮은 입찰가를 선택하며 광고문안과 도착 URL을 최적화하여 실적을 높이는 방법을 고려해 보시기 바랍니다.
Nếu bạn nhận thấy bất kỳ vị trí tự động kém hiệu quả nào, hãy xem xét thêm chúng vào vị trí được quản lý, chọn giá thầu thấp hơn và tối ưu hóa văn bản quảng cáo và URL đích để cải thiện hiệu suất.
제 핸드폰에는 전세계의 비행기들의 위치와 고도, 속도, 비행기의 기종, 그리고 목적지와 도착지까지 알려주는 어플이 깔려 있습니다.
Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu.
그들 가운데 적어도 절반은 목적지에 도착하기도 전에 죽을 것으로 예상되었습니다.
Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi.
선장이 우리에게 도착하지 못할 것이라고 다시 배를 돌려야 한다고 이야기 했습니다. 우리는 갑판으로 올라갔습니다.
Thuyền trưởng bảo rằng chúng tôi không thể tiếp tục, và phải quay đầu lại.
우리는 이집트의 알렉산드리아에 도착했고, 나는 곧 중동의 생활 방식에 적응하게 되었습니다.
Chúng tôi cập bến cảng Alexandria, tôi sớm làm quen với lối sống ở Trung Đông.
다른 기록을 보면, 바울과 바나바는 안디옥에 도착하였을 때, “교회[“회중”, 「신세」]를 모아 하나님이 함께 행하신 모든 일[을] ··· 고”하였다.
Một sự tường thuật khác nói rằng khi Phao-lô và Ba-na-ba đến thành An-ti-ốt “nhóm-họp hội-thánh rồi, bèn thuật lại mọi việc Đức Chúa Trời đã cậy mình làm”.
두 사람이 베들레헴에 도착해 보니, 머물 곳이 마구간밖에 없었어요.
Khi về đến Bết-lê-hem, họ không tìm được chỗ nghỉ đêm nên phải ở trong chuồng gia súc.
전자상거래가 완료되었음을 알리기 위해 도착 목표를 설정할 경우 목표값 입력란을 비워두세요.
Nếu bạn thiết lập mục tiêu đích để báo hiệu hoàn tất một Giao dịch thương mại điện tử, hãy để trống trường Giá trị mục tiêu.
여러분이 이 세 친구 중 하나라고 상상해보세요. 여러분은 강에 도착했습니다.
Tưởng tượng bạn là một trong 3 người bạn đó đi tới một con sông.
예수께서는 자기의 영광 중에 자신의 천사들과 함께 도착하시어 자신의 심판의 왕좌에 앉으실 것입니다.
Lúc ấy Chúa Giê-su sẽ đến trong sự vinh hiển với các thiên sứ ngài và sẽ ngồi trên ngôi phán xét.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 도착 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.