도끼 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 도끼 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 도끼 trong Tiếng Hàn.

Từ 도끼 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rìu, Rìu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 도끼

rìu

noun

저는 즉시 새로운 손도끼를 들고서 쓰러져 있는 나무를 패러 갔습니다.
Ngay lập tức tôi bắt đầu bổ củi với cái rìu mới của mình.

Rìu

noun

저는 즉시 새로운 손도끼를 들고서 쓰러져 있는 나무를 패러 갔습니다.
Ngay lập tức tôi bắt đầu bổ củi với cái rìu mới của mình.

Xem thêm ví dụ

한 여자가 남자들의 경고를 무시하고 도끼로 그 나무를 찍었다.
Cãi lại lời cảnh cáo của những người đàn ông, một người đàn bà đã dùng rìu để thọc cái cây.
도끼가 이미 나무뿌리에 놓여 있으니, 좋은 열매를 맺지 않는 나무는 모두 찍혀 불 속에 던져질 것입니다.”—마태복음 3:7-10.
Rìu đã đặt kề gốc cây, cây nào không ra trái tốt sẽ bị đốn và ném vào lửa”.—Ma-thi-ơ 3:7-10.
테네시, 도끼 줘요!
Tee, đưa tôi cái rìu.
9 그가 공성퇴*로 네 성벽을 치고, 도끼*로 네 망대들을 무너뜨릴 것이다.
9 Nó sẽ dùng đòn cây* mà nện vào tường ngươi, dùng rìu* mà phá đổ tháp ngươi.
가장 오래된 석기들은 동아프리카의 올두바이 협곡에서 발견된 도끼들입니다.
Dụng cụ bằng đá cổ xưa nhất là những mảnh đá sắc nhọn ở Olduvai Gorge vùng Đông Phi.
바꿔 쓸 수 있도록 말이죠. 그는 단도, 도끼, 창, 방패 등에도 이러한 원칙을 똑같이 적용시켰습니다.
Doanh đã giải quyết vấn đề này bằng việc yêu cầu rằng mọi cung và tên phải được thiết kế giống nhau. để chúng có thể dễ dàng thay thế.
8백 년간 그는'도끼십자회'를 위해 일했고
Trong 800 năm, anh ta đã phụ vụ Hội Rìu Thập Tự.
그는 스스로 창과 도끼를 만들 수 있습니다.
Oz có thể tự anh ta làm ra giáo và rìu. thật ra thì không phải vậy, nếu bạn nghĩ theo hướng như thế này,
음. 여러분이 원주민과 같은 현대의 사냥, 수렵꾼들을 보면 이들은 이사산이라고 불리는 곳에서 돌도끼를 채석했습니다.
Nào nhìn những người săn bắt hái lượm tiên tiến hơn như là thổ dân, họ khai thác đá để làm rìu ở 1 nơi tên là Mt. Isa, mỏ đá đó là sở hữu của bộ tộc Kalkadoon.
알다시피 황금 도끼로 내 머리를 cutt'st, 그리고 스트로크 그 살인 나를 따라 smil'st.
Chúa cutt'st đầu của tôi với một cái rìu vàng, Và smil'st khi đột quỵ rằng vụ giết người tôi.
백만 년 이상 전해져내려온 손도끼의 전통은 원시인과 인간의 역사 속에서 가장 긴 예술의 전통이였습니다.
Trải qua hơn một triệu năm, văn hóa rìu cầm tay là văn hóa đồ chế tác tồn tại lâu nhất trong lịch sử loài người và trước loài người.
이스라엘 사람들에게 벌을 내리는 하느님의 도구로 사용되었던 아시리아 사람들이 제멋대로 잔인하게 행동하자, 이사야는 그들의 주제넘음을 다음과 같은 예로 폭로하였습니다. “도끼가 어찌 찍는 자에게 스스로 자랑하겠으며 톱이 어찌 켜는 자에게 스스로 큰 체 하겠느냐.”
Khi người A-si-ri, được Đức Chúa Trời dùng làm công cụ để trừng phạt dân Y-sơ-ra-ên, dùng phương sách ác độc, Ê-sai vạch trần sự tự phụ của họ bằng minh họa này: “Cái rìu há lại khoe mình cùng người cầm rìu ư? Cái cưa há lại dấy lên nghịch cùng kẻ cầm cưa ư?”
20 그래서 모든 이스라엘 사람은 보습이나 곡괭이나 도끼나 낫을 갈려면 블레셋 사람들에게 내려가야 했다.
20 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên phải đi xuống gặp người Phi-li-tia để mài lưỡi cày, cuốc chim, rìu và lưỡi liềm.
아무 이야기 - E, 댐 - 나, 난 죽이지 않습니다 - E를. " 그리하여 조명 도끼로 찍다가 어둠 속에서 나를 번성하기 시작 주장했다.
Và như vậy nói tomahawk sáng bắt đầu hưng thịnh về tôi trong bóng tối.
도끼의 머리 부분이 갑자기 손잡이에서 빠져 나가 함께 일하던 사람에게 치명상을 입혔다고 생각해 봅시다.
Giả sử lưỡi rìu thình lình văng khỏi cán trúng người lân cận và làm người đó thiệt mạng.
예: 스위치블레이드, 격투용 칼, 지팡이 칼, 버터플라이 나이프, 군용 칼, 단검, 투척용 도끼
Ví dụ: Dao bấm, dao găm, gậy kiếm, dao bướm, dao quân sự, dao găm chữ T, rìu ném
자, 이 순전한 수의 손도끼들로 유추할 때, 이 도끼들은 동물을 도살하는 데에 쓰이진 않았다는 걸 알 수 있습니다.
Ngày nay, số lượng chính xác các rìu cầm tay này cho thấy chúng không được làm để giết gia súc.
우린 아이가 아니라 도끼 든 적과 싸운다
Chúng ta chiến đấu với những kẻ mang rìu, chứ không phải những đứa trẻ.
테이블에서 그 큰 도끼를 촬영, 그는 잠시 동안 그것의 머리를 조사하고, 다음 손잡이에 자신의 입으로, 빛을 그것을 들고, 그는 아주 밖으로 부풀
Chiếm tomahawk của mình từ bảng, ông đã kiểm tra đầu của nó ngay lập tức, và sau đó giữ nó với ánh sáng, với miệng của mình tại xử lý, ông căng phồng ra lớn những đám mây khói thuốc lá.
그는 직각자, 다림줄, 분줄, 손도끼, 톱, 자귀, 쇠망치, 나무망치, 끌, 각종 접착제 그리고 활을 앞뒤로 밀고 당겨서 구멍을 뚫는 활비비를 가지고 일했을 것이며, 당시에는 상당히 비싼 물건이었던 못도 사용했을 것입니다.
Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền.
이 직립 유인원들은 2백만년 전에 아프리카 대초원에서 생겨났고 그들은 여러분의 손에 맞는 훌륭한 손도끼들을 만들었습니다.
Những con khỉ hình người biết đứng thẳng đó đã tiến hóa trên các xavan ở Châu Phi khoảng 2 triệu năm trước, và họ làm ra những chiếc rìu tay tuyệt vời vừa khít với tay bạn.
또한 도끼질의 달인이었는데, 그 지역에서 열린 나무 베기 대회에서 12년 동안 18번이나 우승했지요.
Ông cũng nhà vô địch chẻ củi, đoạt 18 giải thưởng người chẻ củi tại địa phương trong 12 năm.
아담은 창을 만드는데 4시간이 걸리고, 도끼를 만드는데 3시간이 걸립니다.
Adam mất 4 giờ để làm 1 cây giáo, 3 giờ để làm 1 cái rìu.
빌어먹을 도끼 들고 가서 땔감...
Giờ nhặt cái rìu chó đó lên và đốn ít...
도끼 머리가 떠오르게 되다.—열왕 둘째 6:5-7
Lưỡi rìu nổi trên mặt nước.—2 Các Vua 6:5-7

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 도끼 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.