독일 사람 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 독일 사람 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 독일 사람 trong Tiếng Hàn.

Từ 독일 사람 trong Tiếng Hàn có nghĩa là người Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 독일 사람

người Đức

noun

—제 아내가 독일 사람이라 그 논문을 번역해 줬지요 —
bà xã nhà tôi là người Đức và cô ấy đã dịch cho tôi —

Xem thêm ví dụ

그리고 독일 사람들이 보청기를 만들어 주겠죠.
và sau đó họ in nó ra với một --
그래서 순진하고 반쯤 독일 사람인 제가 마음 먹었습니다.
Vì vậy, do sự ngây thơ và nửa dòng màu Đức, tôi quyết định,
그 제국의 수도는 독일에 있었으며, 황제들도 독일 사람이었고, 신민들도 대부분 독일 사람이었습니다.
Đế quốc có thủ đô ở Đức, và hoàng đế cũng như phần lớn thần dân đều là người Đức.
그래서 순진하고 반쯤 독일 사람인 제가 마음 먹었습니다. "아리스, 네가 한 번 지도를 만들어 보는 건 어때?"
Vì vậy, do sự ngây thơ và nửa dòng màu Đức, tôi quyết định, "Aris, tại sao không xây dựng bản đồ riêng của mình?"
독일 사람 대다수가 예수께서 병든 사람들을 고치셨다는 것을 확신”한다 할지라도, 이러한 병 고침 배후의 능력에 대하여는 의심을 갖는 사람들이 많다.
Dù “phần đông người Đức tin rằng Giê-su chữa lành bệnh”, nhiều người nghi ngờ quyền lực đằng sau sự chữa lành này.
많은 사람들, 그 당시 대부분의 사람들이 유태인학살이 독일 사람들의 비극적인 결함, 어떤 유전적인 오점, 독재적인 성향을 대표한다고 봤습니다.
Nhiều người, hầu hết lúc đó đều cho rằng, Holocaust là một kiểu đại diện cho một số sai lầm bi kịch của một bộ phận người Đức một số sự thoái hóa gen, một số cá nhân độc tài.
“1934년에 복음 교회는 나치가 ‘루터교인들에게 환영’받아야 한다고 주장하였으며, 독일 사람들에게 ‘독실하고 신뢰할 만한 대군주’를 주신 것에 대해 ‘주 하느님’께 감사를 드렸다.
“Vào năm 1934 giáo hội Evangelical nhất định rằng ‘người Lutheran phải chào đón’ đảng viên đảng Quốc Xã, và tạ ơn ‘Đức Chúa Trời’ vì ngài ban cho dân Đức một ‘chúa tể mộ đạo và đáng tin cậy’...
세상은 훨씬 더 글로벌하고, 독일사람들이 설령
Nhưng tôi không đồng ý.
그렇지만 교회에 다니는 사람들이 수없이 많은 소위 그리스도교 국가인 독일에서 모든 사람이 여호와의 증인처럼 행동했다면 전쟁은 일어나지 않았을 것이라고 느꼈습니다.
Thế nhưng, tôi nghĩ nếu mọi người ở Đức—xứ đạo với hàng triệu tín đồ—có lối cư xử như các Nhân Chứng thì sẽ không có chiến tranh.
사람들이 참다운 평화를 누리려면 어떻게 해야 합니까?”—한때 가톨릭교인이었던 사람, 독일.
Làm sao nhân loại có hòa bình thật?”—Một người trước theo Công Giáo ở Đức.
그 전쟁은 독일, 영국, 프랑스 사람들의 전체 세대 중 최상의 세대를 없애 버렸다.
Nó đã giết sạch cả một thế hệ ưu tú của Anh, Pháp và Đức ...
1933년까지 거의 100만 명에 달하는 사람독일 지부 사무실이 마련한 이 드라마를 관람했습니다.
Năm 1933, gần một triệu người tham dự những buổi trình chiếu do văn phòng chi nhánh Đức tổ chức.
그리고 그 메모를 쓴 사람독일이다.
người đàn ông người đã viết lưu ý là một người Đức.
아내와 나 그리고 독일에서 온 두 사람까지, 이렇게 우리 네 사람은 집집을 방문하는 일로 아침을 시작합니다.
Sáng nay, cùng hai người bạn đến từ Đức, tôi và vợ tôi đi chia sẻ Kinh Thánh từng nhà.
또한 경제적으로 어려움을 겪던 1920년대의 독일에서, 많은 사람들은 분명 나치주의를 감동적인 새로운 사상으로 생각했지만, 나치주의는 실로 엄청난 고통을 초래하고 말았다!
Ngoài ra, trong nước Đức gặp khó khăn về kinh tế thời thập niên 1920, chắc chắn nhiều người xem chế độ Quốc xã như một ý tưởng mới thật hào hứng, nhưng nó đã đem lại tang tóc là dường bao!
펜실베니아의 독일어 같아 ( 독일어를 쓰는 사람이 거의 남아있지 않음 )
Lúc này họ như người Pennsylvania Dutch *.
11 독일에서는, 많은 사람들이 전통적인 가정을 완전히 포기하는 것 같습니다.
11 Nhiều người ở Đức hình như hoàn toàn bỏ đi truyền thống gia đình.
하지만 “책” 즉 성서는 히브리어로 기록되어 있었는데, 당시 “사람들”은 독일어, 스페인어, 아라비아어, 프랑스어를 비롯한 여러 언어를 사용하고 있었습니다.
Nhưng “thánh thư”—Kinh Thánh—được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, và “dân” giờ đây lại nói tiếng Ả-rập, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, và vô số các ngôn ngữ khác.
1955년에는 브라질에 사는 파이오니아 즉 여호와의 증인의 전 시간 복음 전파자 한 사람독일에서 열리는 “승리의 왕국” 국제 대회에 참석하러 가는 길에 포르투갈에 들렀습니다.
Vào năm 1955 một người tiên phong, tên gọi người rao giảng tin mừng trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va, ngừng lại Bồ Đào Nha khi anh trên đường đi từ nhà ở Brazil tới Hội Nghị Quốc Tế “Nước Trời chiến thắng” ở Đức.
어떤 사람들은 독일에서 이주하여 미국 코네티컷 주에 살고 있던 구스타브 화이트헤드(바이스코프)가 자신이 발명한 비행기를 1901년에 띄웠다고 주장한다.
Một số người cho rằng vào năm 1901, Gustave Whitehead (Weisskopf), một di dân người Đức sống ở Connecticut, Hoa Kỳ, cũng bay bằng chiếc máy bay mà ông sáng chế.
독일, 하노버 ) 진짜 잘하는 사람들은 머릿속으로 많은 계산을 해요
Những người đẳng cấp cao, họ cứ như thực hiện rất nhiều tính toán trong đầu họ.
이 그림에서 우리가 알 수 있는 것은 노동의 공급이, 즉 노동력을 공급하는 사람들이, 독일에서 감소할 것이고, 그 감소폭은 상당할 것이라는 것이죠.
Điều chúng ta biết từ bức ảnh này là nguồn cung lao động, những người cung cấp sức lao động, sẽ giảm ở Đức, giảm đáng kể.
‘그들에게 침례를 베푸십시오’라는 표현은 분명히 나라들이 아니라 사람들을 가리킵니다. 독일의 학자 한스 브룬스는 이렇게 말합니다.
Nhóm từ “làm báp têm cho họ” rõ ràng ám chỉ đến những cá nhân, thay vì cả nước.
사실 매클린톡과 스트롱 공편 「백과사전」(Cyclopedia)에서는 그를 “종교 개혁의 길을 닦은 독일계 인물 가운데 가장 중요한 사람”으로 묘사합니다.
Thật thế, trong bách khoa từ điển Cyclopedia của McClintock và Strong, ông được mô tả là “nhân vật quan trọng nhất trong số những người mang dòng máu Đức đã dọn đường cho Phong trào Cải Cách.
1990년대에, 독일 전체 가구의 35퍼센트는 한 사람으로, 31퍼센트는 단지 두 사람으로 이루어져 있었습니다.
Trong thập niên 1990, 35 phần trăm gia đình Đức chỉ có một người, và 31 phần trăm gồm có hai người.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 독일 사람 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved