독서 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 독서 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 독서 trong Tiếng Hàn.

Từ 독서 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 독서

đọc

verb

저는 유치원생의 독서 교육 프로그램을 디자인 하는 일을 합니다.
Tôi thiết kế chương trình học đọc cho trẻ mẫu giáo.

Xem thêm ví dụ

그래서 저는 생각했죠, 음, 만약 비교 독서가 연구에 쓰일 수 있다면, 일상 생활에서 이용하는 건 어떨까?
Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày?
그러한 불건전한 것들에 대해 대화하거나 그러한 것들과 관련된 독서물을 읽거나 그러한 것들을 묘사하는 장면을 텔레비전이나 다른 방법을 통해 봄으로 관심을 나타낼 이유가 무엇이겠습니까?
Sao chúng ta lại chú ý đến những điều như thế bằng cách nói, đọc và xem trên truyền hình hoặc ở những nơi khác?
예를 들어, 얼마나 많은 정력과 시간을 TV 시청, 오락, 세속적인 독서, 혹은 취미에 소비하는가?
Chẳng hạn, bạn có dùng nhiều năng lực và thì giờ để xem vô tuyến truyền hình, để giải trí, đọc sách báo thế gian, hay cho những thú tiêu khiển riêng hay không?
독서는 내 마음과 영혼을 살찌우지.
Nó nuôi sống lý trí và tâm hồn bác.
이런 유의 독서물을 좋아하신다면, 이 잡지들에 나오는 내용을 즐기시게 되리라 확신합니다.”
Nếu ông / bà thích đọc tài liệu loại này, tôi biết là ông / bà sẽ thấy nội dung tạp chí này rất hay”.
성서가 그 당시 가정의 주된 독서물이었으므로, 「비블리아 피치나」의 독자들은 창조주의 이름과 친숙해지게 되었다.
Vì người ta đọc Kinh-thánh nhiều hơn bất cứ sách nào khác trong nhà, độc giả bản Biblia Pitschna trở nên quen thuộc với danh của Đấng Tạo hóa.
10 일반적인 독서가 “더 풍요롭고 더 만족스러운 삶”을 즐기는 데 도움이 된다면, 하느님의 말씀을 읽는 일은 참으로 훨씬 더 그러할 것입니다!
10 Nếu việc đọc nói chung có thể giúp chúng ta vui hưởng “đời sống trọn vẹn hơn, thỏa mãn hơn”, thì việc đọc Lời Đức Chúa Trời lại càng có ích nhiều hơn biết bao!
교과서를 읽는 것도 힘들죠, 독서는 아무 쓸모가 없었던 거에요. 당신의 운명은 이미 정해져 있었기 때문이죠, 죽거나 아니면 예약되어 있거나.
Đọc sách giáo khoa thì căng thẳng nhưng việc đọc lại không phiền phức mấy khi bạn cảm thấy câu chuyện của mình đã được viết, dù nó có chết yểu hay được xuất bản đi chăng nữa.
] 달라지셨어요 독서를 다 하시다니 도련님 답지 않으시네요
Không giống như cháu đọc sách.
다른 스테이크에서는 음식과 물, 옷, 우의, 자전거, 책, 배낭, 독서용 돋보기 등 기타 용품을 제공했습니다.
Các giáo khu khác đã cung cấp thức ăn và nước uống, quần áo, áo khoác không thấm nước, xe đạp, sách vở, túi đeo lưng, kính đọc, và còn nhiều nữa.
알렉산더는 일생 동안 열렬한 독서가였으며, 특히 호메로스의 글에 특별한 열정을 가지고 있었다.
A-léc-xan-đơ trong suốt đời ông, là một người ham đọc, đặc biệt mê đọc các tác phẩm của Homer.
하지만 아리스토텔레스가 알렉산더에게 독서와 학문에 대한 관심을 배양해 주었음에는 의문의 여지가 없다.
Tuy nhiên, không ai phủ nhận việc Aristotle đã vun trồng nơi A-léc-xan-đơ sự thích thú đọc và học.
이것은 우리의 생각에 부패한 영향을 미칠 수 있는 영화, TV 프로그램, 독서물은 무엇이나 피하는 것을 의미합니다.
Điều này có nghĩa tránh xem bất cứ phim ảnh, chương trình truyền hình hoặc đọc sách báo có thể gây ảnh hưởng đầu độc tư tưởng.
이 잡지들이 다루는 논제들에 매료되었고, 독서의 가치를 깨달아 가고 있습니다.
Những đề tài trong đó có sức lôi cuốn, khiến tôi khám phá giá trị của việc đọc sách.
이와 동일한 원칙이 독서물이나 영화나 텔레비전 프로나 컴퓨터 게임이나 웹 사이트 등에도 적용될 것입니다.
Nguyên tắc này cũng áp dụng cho sách báo, phim ảnh, chương trình truyền hình, trò chơi điện tử, trang Web, v.v...
어떤 사람은 독서를 좋아하지 않거나 읽기를 힘들어 하지만, 성경 주제에 관한 연설은 기꺼이 들으려 할지 모른다.
Một số người không thích đọc hoặc đọc một cách khó khăn, nhưng có lẽ họ sẵn lòng nghe bài giảng về một đề tài Kinh-thánh.
과도한 텔레비전 시청이 문제라면 특히 부모들이 스스로 솔선 수범하여 본을 보인다면 자녀들이 텔레비전 대신에 다른 활동—건전한 놀이, 독서, 가족 활동—에 대한 인식을 발전시킬 수 있읍니다.
Nếu như việc xem truyền hình quá độ thành ra một vấn đề, cha mẹ có thể giúp con cái phát triển những thú tiêu khiển khác để thay thế truyền hình: trò chơi lành mạnh, đọc sách, sinh hoạt chung cho gia đình, đặc biệt nếu chính cha mẹ hướng dẫn và làm gương cho các con.
지도는 관점을 반영합니다. 비교 독서는 사실 새로운 것이 아니에요.
Đọc so sánh thực sự không phải là điều gì mới mẻ.
마찬가지로, 정신과 마음을 부패시킬 수 있는 독서물을 심심풀이로라도 읽을 이유가 무엇이겠습니까?
Tương tự như vậy, sao lại đọc, dù chỉ tình cờ, những tài liệu có thể làm bại hoại lòng và trí bạn?
한 간호사는 문병객들이 열 살 된 환자를 보러 올 때마다 음식뿐만 아니라 독서물도 가져다 준다는 것을 알게 되었다.
Một cô y tá bệnh viện tại đó chú ý thấy mỗi lần khách đến thăm một em bệnh nhân mười tuổi, họ đem cho em sách báo cùng với đồ ăn.
참으로 많은 그리스도인들은 가장 정신이 맑을 때 독서하기 위해 매일 10분 내지 15분씩 일찍 일어납니다.
Nhiều tín đồ đấng Christ sắp đặt để dậy sớm hơn 10 hay 15 phút mỗi ngày hầu đọc sách khi có tâm thần tỉnh táo.
포근함이 느껴지는 음성을 들으며 자녀가 누리는 이 즐거운 경험은 자녀를 고무하여 평생 독서를 즐기게 만들 수 있다.
Giọng đọc êm dịu và kinh nghiệm hứng thú này có thể làm gia tăng thú đọc sách trong suốt quãng đời còn lại của con trẻ.
부도덕은 널리 퍼져 있고 타락한 TV 프로그램, 비디오, 외설적인 독서물을 통해 그리스도인들에게 영향을 줄 수 있습니다.
Họ có thể bị ảnh hưởng bởi những chương trình truyền hình, vi-đê-ô đồi trụy lan tràn khắp nơi, và những sách báo khiêu dâm.
전부요 골프, 독서, 영화, 카드놀이
Golf, đọc sách, xem phim, chơi bài.
자녀가 좋은 독서 습관을 기르도록 돕는 방법에 관한 한 책에 따르면, 대화를 나누면서 자녀는 “책을 읽을 때 알고 이해해야 할 어휘들을 익힐” 수 있습니다. 계속해서 그 책에서는 이렇게 알려 줍니다.
Một sách viết về cách dạy trẻ đọc lưu loát cho biết trò chuyện sẽ giúp trẻ “học những từ mà sau này chúng cần nhận dạng và hiểu khi tập đọc”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 독서 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.