독수리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 독수리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 독수리 trong Tiếng Hàn.

Từ 독수리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chim đại bàng, bục giảng kinh, Đại bàng đầu trọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 독수리

chim đại bàng

noun

네 젊음이 독수리처럼 새로워진다.
Nên tuổi xuân ta phục hồi như chim đại bàng.

bục giảng kinh

noun

Đại bàng đầu trọc

noun

Xem thêm ví dụ

또 그 로봇 팔이 화학적 추진체에 의존하는 우주선의 추진체 탱크에 연료를 보급한다면 어떨까요? 우리가 자동차에 연료를 주입하는 것과 같이요. 자동화된 수리와 정비로
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
포로 상태가 됨으로써 그들의 민 머리는 “독수리처럼” 넓어질 것인데, 아마도 머리에 부드러운 털이 조금 나 있을 뿐인 대머리수리처럼 될 것임을 말하는 것 같습니다.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
물품에 사용자 생성 데이터가 보관되어 있는 경우 수리 또는 교체 후 데이터가 손실될 수 있습니다.
Nếu mặt hàng đó có thể giữ lại dữ liệu mà người dùng tạo thì việc sửa chữa hoặc thay thế có thể dẫn đến việc mất dữ liệu.
목회자 사회에서는 이 독을 포식자를 상대로 사용하는데 그 댓가로, 독수리가 여기에 희생되고 있어요.
Những cộng đồng mục đồng đang sử dụng chất độc này để nhằm vào các con vật săn mồi nhưng thay vì vậy, những con kền kền lại là nạn nhân cho (hành động) này.
그렇다. 두려움이 언제나 이성을 잃어버리게 하는 것이거나 정신의 은 아니다.
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
그 문짝을 수리하지 않고 결국 떨어져 나갈 때까지 내버려 두면 정말 보기 싫을 것입니다.
Hẳn bạn biết nếu cứ để vậy cho đến khi cửa rơi ra thì trông thật mất thẩm mỹ.
이 일이 어떻게 가능한지 이해하는 데는, 성경에서 비유적으로 자주 사용되는 독수리에 관해 좀 아는 것이 도움이 됩니다.
Muốn hiểu làm sao đạt được điều này, điều tốt là chúng ta biết chút ít về chim đại bàng, con chim này thường được dùng theo nghĩa bóng trong Kinh-thánh.
오래된 집을 수리할 때는 손상된 부분들을 그저 대치하는 것만으로는 충분하지 않을 수 있습니다.
Khi sửa chữa căn nhà cũ, chỉ thay thế vật liệu bị hư hại thôi thì có thể chưa đủ.
독수리처럼 머리를 밀어라.”
Vì chúng đã bị bắt đi lưu đày xa ngươi”.
독수리가 사람을 두려워하지 않도록 눈에 덮개를 씌웁니다
Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người
* 집합이 주검이 있는 곳에 모여드는 독수리에 비유됨, 조마 1:27.
* Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27.
여러분은 “형제자매 사이를 어떻게 돈하게 할 수 있을까요?”
Các anh chị em có thể nói: “Làm thế nào các anh chị em có thể củng cố mối quan hệ của mình với các anh chị em ruột của mình?”
한 가지 종류의 두려움은 참으로 정신의 이다.
Một loại sợ thật sự là một chất độc cho tinh thần.
독수리들과 베오른의 도움이 필요해.
Ngài phải triệu tập bạn của ta, chim và muông thú.
이웃 사람들은, 열 명에서 열두 명의 자진 봉사자로 이루어진(자매들이 포함된) 작업반이 금요일 아침 일찍 수리할 준비를 하고서 동료 증인의 집에 도착하거나 심지어 아무 대가를 받지 않고 지붕 전체를 다시 올리는 것을 보고 감명을 받았습니다.
Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí.
그것들은 매나 독수리로 진화하지 않았습니다.
Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng.
나는 캐러밴 즉 이동식 주택을 수리하였으며, 이듬해에는 헌팅던이라는 시골 마을을 우리의 첫 파이오니아 봉사 임지로 받았습니다.
Tôi sửa sang lại chiếc xe moóc, tức nhà lưu động, và qua năm sau thì chúng tôi nhận được khu vực đầu tiên để làm tiên phong, thị trấn Hungtingdon ở vùng nông thôn.
유대인들은 예루살렘 성벽을 수리하고 재건하기 위해 열심히 일했습니다.
Người Do Thái làm việc khó nhọc để sửa chữa và xây lại tường thành Giê-ru-sa-lem.
“[하느님은] 좋은 것으로 네 평생을 만족시켜 주시는 분이니, 네 젊음은 독수리처럼 늘 새로워지는구나.”—시 103:5.
“Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5.
8 다음으로, 바벨론과 애굽의 통치자들은 큰 독수리에 비유되었읍니다.
8 Kế đến Ê-xê-chi-ên ví những người cai trị Ba-by-lôn và Ê-díp-tô như hai con chim ưng lớn.
씨에서 짜낸 액은 화살촉에 묻히는 으로 사용되며, 어부들은 물고기를 쉽게 잡기 위해 이 나무의 가지를 물에 던져 넣어 물고기를 기절시킵니다.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.
예를 들면, 의료비를 충당하거나 필요한 집수리를 하는 데 사용될 수 있을 것이다.
Thí dụ, tiền tiết kiệm có thể được dùng để trả các phí tổn trong việc chữa bệnh hoặc khi cần sửa chữa nhà cửa.
수리된 집을 보고 증인들은 매우 감사해하였다
Các Nhân Chứng rất biết ơn sau khi nhà họ được sửa chữa
1920년 무렵 젊은 브라질 해군 병사 여덟 명이 자신들이 탄 전함이 뉴욕 시에 정박하여 수리되고 있는 동안 그곳에서 회중 집회에 얼마간 참석했습니다.
Khoảng năm 1920, tám thủy thủ trẻ người Brazil đã tham dự vài buổi nhóm họp tại hội thánh ở thành phố New York trong khi chờ đợi chiến hạm của họ đang được sửa chữa.
물품을 수리하는 데 리퍼 부품이 사용될 수 있습니다.
Chúng tôi có thể dùng những bộ phận đã tân trang để sửa chữa hàng hóa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 독수리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.