독특하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 독특하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 독특하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 독특하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là có một không hai, duy nhất, độc nhất, độc nhất vô nhị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 독특하다

có một không hai

adjective

duy nhất

adjective

기여한 각각의 사람들에게 개별적으로 독특한 어떤 것을 전달했다면 어떨까요?
nhưng tạo ra cái gì đó duy nhất theo tính cả nhân cho mỗi người đóng góp?

độc nhất

adjective

세상에 대한 저만의 독특한 경험이 해결책을 얻는 데에 도움이 되었죠.
Kinh nghiệm độc nhất thế giới giúp tôi thấm nhuần giải pháp của mình.

độc nhất vô nhị

adjective

Xem thêm ví dụ

우리의 감각으로 인식하는 것 너머에 존재할지 모르는 세계들에 대해 심오한 얘기를 하고 싶어하는 독특한 아이였죠.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
2 금년 여름 지역 대회에서, 우리는 하나님의 가르침의 힘을 독특한 방법으로 체험했다.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
제 이야기는 그다지 독특하지 않습니다.
Câu chuyện của tôi không độc nhất.
인간만 독특하게, 아름다움을 인식하고 미래에 대해 생각하고 창조주에게 이끌린다
Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa
홍채는 새로운 눈물을 만들 수 있는 독특한 눈물샘과 오래된 눈물을 빼낼 수 있는, 누점이라고 하는 특별한 관을 가지고 있었습니다.
Cô ấy có tuyến lệ đặc biệt để tạo ra nước mắt mới và những cái ống đặc biệt, được gọi là ống dẫn nước mắt, để dẫn nước mắt cũ ra ngoài.
다른 문자에서 따온 것도 보이지만, 대다수는 독특합니다.
Một vài được mượn từ kiểu viết khác, nhưng rất nhiều chữ cái là độc nhất.
여호와의 백성은 하느님의 조직의 지상 부분에서 독특한 영적 환경을 누리고 있습니다.
Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời.
각 경우에 기도하는 마음으로 분석하면서 당면한 상황에 대한 구체적인—어쩌면 독특한—부면들을 숙고해야 할 것입니다.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
하지만 꽃가루를 골칫덩어리로 취급하기에 앞서 이 독특한 가루가 어떤 역할을 하는지 생각해 보는 것이 좋을 것입니다.
Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này.
그 모임을 독특하거나 잊지 못할 것이 되게 하기 위해 마음을 끄는 주제를 고안할 필요는 없습니다. 그렇게 하다 보면 의상을 갖추고 춤을 추는 것이나 가장 무도회와 같이 세상적 파티를 모방하게 될 것입니다.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
지구가 앞으로 어떻게 될 것인지 의견이 분분하기는 하지만 한 가지는 분명합니다. 지구는 매우 독특한 행성이라는 것입니다.
Dù có nhiều quan điểm khác nhau về tương lai của hành tinh chúng ta, nhưng có một điều chắc chắn: Trái đất là hành tinh độc đáo.
이 이야기에는 굉장히 독특한 부분이 있는데요.
Nó sẽ không gây ra bệnh nghiêm trọng.
전 세계에 세워진 성전들은 겉모습과 설계 면에서 제각기 독특하지만, 모두 똑같이 그 안에 영원한 빛과 목적과 진리를 갖고 있습니다.
Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu.
우리의 독특한 태양계—어떻게 생겨났는가?
Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu?
이 새우들이 게의 등에 붙어있는 이유는 게의 등에 붙어 사는 독특한 박테리아 때문입니다.
Cái chúng đạt được là -- sau lưng những con cua -- thức ăn ở đây đều là những vi khuẩn lạ sống trên lưng những động vật này
곤충의 애벌레, 말미잘, 바이러스가 독특한 소리를 내는 줄 몰랐습니다.
Tôi không có ý nghĩ Kiến ấu trùng côn trùng, hải quỳ và virus tạo ra chữ ký âm thanh
예수의 중개자 역할은 어떤 의미에서 독특합니까?
Vai trò Đấng Trung Bảo của Chúa Giê-su đặc biệt như thế nào?
의붓가정의 독특한 문제들
Những vấn đề đặc biệt của các gia đình có con riêng
그리고 예술과 정치가 늘 대대로 은연중에 함께 존재해 왔고 어떤 매우 특별한 관계를 형성할 수 있었는데 바로 여기서 그 독특함을 구축할 수 있었습니다.
Nghệ thuật và chính trị từ lâu đã có quan hệ tiềm tàng với nhau vậy có thể một mối quan hệ rất đặc biệt nào đó sẽ được tạo dựng ở đây bởi tính đặc biệt này.
일찍이 성경 연구생들은 독특하고 효과적인 어떤 성서 연구 방법을 사용하였습니까?
Các Học Viên Kinh Thánh thời ban đầu đã dùng phương cách độc đáo và hữu hiệu nào để học Kinh Thánh?
따라서 여호와의 이름을 지니고 있는 백성은, 미래의 세대들과 여호와에 대해 문의해 오는 사람들에게 그분이 하신 놀라운 일들에 대해 이야기해 줄 독특하면서도 감격스러운 특권을 가지고 있습니다.
* Kết quả là dân tộc mang danh Ngài có đặc ân độc nhất vô nhị khiến họ phấn khởi, đó là kể lại những việc lạ lùng của Ngài cho các thế hệ tương lai và cho những người khác muốn tìm hiểu về Ngài.
물론 유혹을 받는 일은 우리 시대에만 있는 독특한 일이 아닙니다.
Bị cám dỗ tới tấp tất nhiên không chỉ xảy ra trong thời này.
무슨 독특한 추천장이 아마겟돈에서 보존될 것입니까?
Thơ giới thiệu vô song nào sẽ được bảo toàn qua khỏi Ha-ma-ghê-đôn?
한 동양 여자는 이렇게 편지하였습니다. “대회 연사는 ‘독특한 책’이라는 표현을 사용했는데, 내용을 보니까 정말 그 표현이 꼭 맞더군요.
Một phụ nữ Á Đông viết: “Anh cho bài giảng ở hội nghị đã dùng từ ‘một cuốn sách độc đáo’, và từ này thật hợp với nội dung của sách.
그리고 그처럼 독특한 존재라고 하는 것은, 의미 깊고 영속적인 삶을 누리는 데 대한 우리의 관심과 무슨 관계가 있습니까?
Và tính độc đáo này liên quan thế nào đến ước vọng của chúng ta là có một đời sống lâu dài, đầy ý nghĩa?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 독특하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.