凍える trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 凍える trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 凍える trong Tiếng Nhật.

Từ 凍える trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đông lại, đóng băng, đông cứng, làm đóng băng, đông lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 凍える

đông lại

(freeze)

đóng băng

(freeze)

đông cứng

(freeze)

làm đóng băng

(freeze)

đông lạnh

(freeze)

Xem thêm ví dụ

だから翌朝 睡眠不足で起きた時に 壊れた窓を心配し 請負業者に 電話することを気に掛けて 凍えるような寒さと 近付くヨーロッパでの会合と 脳内のコルチゾールで 思考能力は低下していました でも 思考能力の低下で それに気付いていません
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
冬 の 寒 さ に 凍え て お ら れ る
Lời lẽ của ngươi là thuốc độc.
これは実話です。 彼は5分の手間を惜しんだために,何時間も凍えていたのです。「
Câu chuyện có thật: em ấy đã lạnh cóng hàng giờ vì đã cố gắng để tiết kiệm năm phút làm việc.
あるいはこういうやつ 撮影を行ったのはオーストリアの 非常に寒い場所だったので 私以外は皆凍えながら撮影しました
Hoặc là đây, mọi người ai cũng tê tái, ngoại trừ tôi, vì thời tiết ở Áo nơi mà chúng tôi thu hình rất là lạnh.
一風変わった 凍える通勤です
Điều này tạo nên một chuyến đi kì quái và lạnh rùng cả mình.
乾 い た 服 に 着替え な い と 凍え 死 ぬ ぞ
Thay quần áo khô cho anh ta đã trước khi anh chết cóng.
そして自分の家族の面倒を見るだけでなく,周囲で飢えていたり,着るものがなかったり,寒さで凍えたりする人がいないように親切な心で手を差し伸べたのです。
Bà tự chăm sóc cho mình và giúp đỡ người khác trong tinh thần tử tế để không một người nào mà bà biết bị đói, thiếu mặc, hoặc bị lạnh.
そのうちに火が消えるだけでなく,わたしたちは無防備な状態となり,霊的に凍えてしまいます。
Thật ra, chúng ta đang từ chối trải túi ngủ thuộc linh của mình ra khi chúng ta không dành thời gian để chân thành cầu nguyện, nghiên cứu và thiết tha sống theo phúc âm mỗi ngày; không những lửa sẽ tắt mà chúng ta còn sẽ không được bảo vệ và bị lạnh cóng về phần thuộc linh.
1799年12月12日、ワシントンは馬に乗って、雪と後にはあられと凍えるような雨の中を数時間見回りに過ごした。
Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 1799, Washington dành vài tiếng đồng hồ trên lưng ngựa để kiểm tra nông trại của mình bị tuyết rơi, mưa đá và mưa băng - đến chiều tối hôm đó, ông ngồi ăn buổi tối mà không có thay quần áo ướt.
カモメは氷の上に立っていても凍えません。
Con mòng biển không bị đóng băng ngay cả khi đứng trên băng.
海を渡ったためにずぶぬれになり,凍え,しばしば心的外傷を負った難民たちを,医者と看護師はボランティアとして,難民たちが到着する地点で救護しています。
Các bác sĩ và y tá đã tình nguyện phục vụ tại địa điểm mà người tị nạn đến, người họ ướt sũng, lạnh cóng, và thường bị chấn thương vì băng qua đại dương để trốn thoát.
気圧は高度が上がると ぐっと下がるので 雲の上を飛んだりしたら 凍えるような寒さだ
Vì áp suất khí quyển là rất thấp khi ở độ cao đáng kể, nên sẽ rất là lạnh nếu bạn bay lượn trên những đám mây kia.
ナチスの兵士は空の石炭運搬用車両に囚人を100人から150人ずつ詰め込み,私たちは食べ物も水も与えられないまま,凍えるような寒さと氷まじりの雨の中を移動しました。
Đức Quốc Xã dồn khoảng 100 đến 150 tù nhân vào các toa xe lửa dùng để chở than. Chúng tôi đi dưới làn sương giá và mưa băng mà không có thức ăn hay nước uống.
もうどれ位の地区をまわったでしょうか うだるような夏 凍える冬 一年更にまた一年 ただそれぞれの地区のDNAを理解し それぞれの路地がどんな感じかを掴むため そのために歩き回りました
Tôi không nhớ mình đã đi qua bao nhiêu khu nhà, trong các tháng hè oi bức, trong những trời đông giá lạnh, năm này qua năm khác, chỉ để hiểu được ADN của mỗi khu phố và cảm giác của mỗi con đường.
なぜ お 婆 は 凍え て い る の
Tại sao Già Làng lại run rẫy thế
凍えるような寒さの中,傷だらけの背中に幼い息子をおぶって,駅まで13キロも歩いたことを思い出します。
Giữa tiết trời giá buốt, tôi cõng đứa con trai nhỏ trên tấm lưng đầy thương tích, đi bộ khoảng 13 kilômét đến ga xe lửa.
主はわたしたちを,身を切るような寒さの中で鍵のないまま,あるいは御自身のみもとに無事に導くことができる権能のないまま,凍えさせたりはなさらないことを示してくださったのです。
Chúa đã cho chúng ta thấy rằng Ngài sẽ không để cho chúng ta đứng ở ngoài trời lạnh buốt mà không ban cho chìa khóa hoặc thẩm quyền để dẫn chúng ta trở về nhà an toàn với Ngài.
アダムとエバは,はだしで歩き,服を持っていなかったのなら,楽園<パラダイス>で冬になったとき凍えなかったのだろうか」。「
“A-đam và Ê-va có bị cóng vào mùa đông trong Địa Đàng không vì họ đi chân không và không mặc quần áo gì cả?”
凍える足でどうしてそんなに長時間立っていられたのだろう。
Bằng cách nào họ có thể chịu đứng thật lâu trên đôi chân buốt cóng?
雨の日も凍える日も 壁に積んでいった なのに
Tìm mỗi một phiến đá, rồi đặt chúng như vậy bất kể trời mưa rét.
満足な登山用具はありませんでしたが,凍えるような寒さを物ともせずに前進して捕鯨基地に到着し,その後,取り残されていた全員を救出しました。
Vượt qua tất cả những trở ngại—cái lạnh khắc nghiệt dưới không độ và thiếu dụng cụ leo núi thích hợp—ông Shackleton và các bạn đồng hành đã đến đích. Cuối cùng, ông đã cứu được tất cả người của ông bị kẹt trên Đảo Elephant.
思い返すと,こうした作業はいつも,凍えるように寒い日や,大雪の日,土砂降りの雨の日にしたように思います。
Tôi còn nhớ công việc này luôn luôn diễn ra trong lúc trời rất lạnh, khi trời tuyết hoặc đổ mưa.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 凍える trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.