doquier trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doquier trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doquier trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ doquier trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu, ở mọi nơi, khắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doquier
khắp nơi(everywhere) |
mọi nơi(everywhere) |
đâu đâu(everywhere) |
ở mọi nơi(everywhere) |
khắp(throughout) |
Xem thêm ví dụ
Hay fumarolas negras por doquier y chimeneas con gusanos tubícolas que pueden medir hasta 3 metros de largo. Bạn nhận thấy khói đen tỏa khắp mọi nơi và trong ống khói là những con sâu ống dài từ 8 đén 10 feet |
El pánico reina por doquier debido a que las confusas hordas de Gog luchan entre sí. Cảnh hốt hoảng xảy ra khắp nơi trong khi bè lũ của Gót trở nên rối loạn, chém giết lẫn nhau. |
En el mundo ortodoxo hay iconos por doquier. Trong thế giới Chính Thống Giáo, ảnh tượng nhan nhản khắp nơi. |
Tras el establecimiento del Reino en los cielos, sin embargo, dicha voluntad va a efectuarse por doquier. (Thi-thiên 147:19, 20) Nhưng sau khi Nước Trời được lập ở trên trời, ý định Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện ở khắp nơi. |
Nos suscribimos a muchas revistas, hicimos la tarea, pero estábamos rodeados por doquier de imágenes como esta. Chúng tôi đăng ký mua rất nhiều tạp chí, nghiên cứu rất nhiều, nhưng thật sự, khi bạn nhìn xung quanh, ở đâu cũng thấy những hình ảnh như thế này |
La mayoría de nosotros llevamos llaves en el bolsillo o en el bolso doquiera que vayamos. Hầu hết chúng ta mang theo chìa khóa trong túi hoặc trong ví bất cứ đi đâu. |
Estas publicaciones son, en algunos aspectos, como las semillas que se siembran por doquier. Trong vài phương diện, những ấn phẩm này cũng giống như hạt giống được rải khắp mọi nơi. |
Hubo lágrimas y abrazos por doquier después de que sellé la unción con Max, sus manos sobre la cabeza de su esposa junto a las mías; lo cual hizo de esa noche de brujas una que siempre recordaremos. Những giọt nước mắt đã rơi xuống và đã có những cái ôm xiết khi tôi ấn chứng lễ xức dầu với Max, đôi tay của anh đặt lên đầu vợ anh cùng với đôi tay của tôi, đã làm cho đêm Halloween đó thành một đêm đáng nhớ. |
“para que ya no seamos niños fluctuantes, llevados por doquiera de todo viento de doctrina, por estratagema de hombres que para engañar emplean con astucia las artimañas del error, “Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa đảo, bị mưu chước dỗ dành làm cho lầm lạc, mà day động và dời đổi theo chiều gió của đạo lạc. |
“Las palabras profanas, la vulgaridad y la blasfemia se escuchan por doquier. “Những lời báng bổ, thô tục, và phạm thượng được nghe thấy ở khắp mọi nơi. |
Aerys veía a traidores por doquier. Aerys thấy đâu cũng có kẻ phản bội. |
el gozo reina por doquier. sợ hãi, đau đớn thuộc thuở xa xưa, |
Recibimos llamadas por doquier. Ta nhận được điện thoại từ tất cả mọi người. |
Buscaba por doquier una solución para mitigar los problemas de mi familia, pero no podía encontrarla. Tôi cố gắng tìm kiếm giải pháp để giúp đỡ gia đình mình, nhưng vô vọng. |
Y para 1950 estaban por doquier. Đến năm 1950, chúng có ở khắp nơi. |
Por primera vez en su vida veía morir gente, veía brutalidad, veía sangre correr por doquier. Lần đầu tiên Kiên thấy người bị giết, thấy sự dã man, thấy máu trào lênh láng. |
Y adivina de quién es el cabello, la fibra la saliva y la sangre que está por doquier. Rồi đoán xem tóc, chất xơ, nước bọt, máu của ai ở khắp nơi. |
La iniquidad, la codicia y el desamor abundan por doquier. Sự hung ác, tham lam và vô tình đầy dẫy khắp nơi. |
De hecho, no se trata del deporte porque nos movemos por doquier. Thậm chí, bạn không cần phải chơi thể thao bởi bạn tạo ra chuyển động ở khắp nơi. |
Las calaveras sin ojos de animales de carga por doquier daban cuenta de un sinnúmero de cuervos en el camino. Thật tiếc khi thường phải nói rằng chúng kiệt sức nhưng còn sống, nhưng ta nào có hay biết, cho tới lúc chúng chết rũ rượi ngay bên cạnh chúng ta. |
Su plan divino nos salva de los peligros que nos rodean por doquier. Kế hoạch thiêng liêng của Ngài có thể cứu chúng ta khỏi những nguy hiểm đang bao vây chúng ta mọi phía. |
Para 1929 la luz eléctrica estaba por doquier. Đến 1929 thì đèn điện ở khắp nơi. |
Los ataques nos sobrevienen por doquier, tratando de tomarnos desprevenidos. Kẻ thù tấn công tứ phía, cố bắt bạn lúc bạn không ngờ. |
Incluso hoy día, los visitantes pueden ver rocas moteadas de verde —señal de que contienen cobre— esparcidas por doquier. Ngày nay, du khách vẫn có thể thấy những mảnh đá có đốm đồng màu xanh, nằm rải rác. |
Estimadas hermanas de la Sociedad de Socorro, sé que doquiera que vivamos, cualesquiera sean nuestras circunstancias, nosotras, como mujeres del convenio, unidas en rectitud, podemos alterar la faz de la tierra. Thưa các chị em yêu quý của Hội Phụ Nữ, tôi biết rằng bất cứ nơi nào mình sống, trong bất cứ hoàn cảnh nào mình gặp phải, thì chúng ta, với tư cách là các phụ nữ đã lập giao ước với Thượng Đế, đoàn kết trong sự ngay chính, có thể thay đổi bộ mặt của thế gian. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doquier trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới doquier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.