どうもありがとうございました trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ どうもありがとうございました trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ どうもありがとうございました trong Tiếng Nhật.

Từ どうもありがとうございました trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cám ơn nhiều, cám ơn rất nhiều, cảm ơn nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ どうもありがとうございました

cám ơn nhiều

Phrase

cám ơn rất nhiều

Phrase

cảm ơn nhiều

Phrase

スチュアート・ブラウン博士 どうもありがとうございました
JH: Stuart Brown, cảm ơn nhiều.

Xem thêm ví dụ

そうそう トイレットペーパーでさえ 「ありがとう」なんて名前のがあります (笑)
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
非常に多くの人のために数え切れないほどの愛と奉仕の行いをしてくださって,ありがとうございます。
Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người.
ライザ 、 ありがとう
Cảm ơn, Liza.
ロバート 本当にありがとう 執筆をがんばってください
Robert, cảm ơn anh rất nhiều.
コロン ありがとう
Cản ơn vì chai nước hoa.
Google for Nonprofits | 非営利団体向けプログラム ニュースレターに関心をお寄せいただき、誠にありがとうございます。
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bản tin của chúng tôi cũng như đã chia sẻ phản hồi và câu chuyện của mình.
ありがとう、それだけだよ。
Cám ơn. Thôi nhé.
ベティーナ:ありがとう
BW: Cảm ơn.
ありがとう ベティ そう する よ
Cảm ơn, Betty;
ありがとう ウィスラー さん
Cảm ơn chị Whisler.
ありがとう Romo
Cám ơn, anh bạn nhỏ.
ご清聴いただき どうもありがとうございました
Gever Tulley: Cảm ơn.
もしそれができたなら 不快な副作用もなく 心のエンジンの 必要なところにだけオイルをさし これらの疾患を治療できるかもしれません ありがとうございました
Nếu làm được điều đó, chúng ta có thể chữa những rối loạn này mà không gây ra những tác dụng phụ bất ưng, chỉ tra dầu vào vào nơi cần thiết trong động cơ thần kinh của mình.
みなさんもありがとう
Cám ơn tất cả các bạn.
ありがとう
Cám ơn em.
また,子どもが他の人から何かをしてもらったら,「ありがとう」と言うように教えてください。
Ngoài ra, hãy dạy con nói cám ơn khi người khác làm điều gì đó cho chúng.
ありがとう フィリックス
Cảm ơn nhé Felix.
ありがとうよ、ジェリー
K# ở đó đã khiến tôi chú ý
でも,「ありがとうございました」というのは良いことです。
Như thế không tốt.
ありがとう ワイルダー
Cảm ơn nhé, Wilder.
エミット ありがとう
Cảm ơn cô.
ありがとう ござ い ま す
Cám ơn ngài.
ありがとう お 母 さん
Cảm ơn mẹ.
息子 を こんな に 立派 に 育て て くれ て ありがとう ござ い ま す
Cám ơn, cám ơn ông đã nuôi nấng con trai tôi nên người.
ありがとう マヤ
Cảm ơn, Maya.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ どうもありがとうございました trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved