dragare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dragare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dragare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ dragare trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là trâu ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dragare

trâu ngựa

Xem thêm ví dụ

När jag gör mitt drag så tar drottningen mig.
quân Hậu sẽ bắt mình ngay.
Barn behöver kärleksfull tuktan för att kunna arbeta bort oönskade drag.
Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.
Om ingen vet vem du är och vad du vill vet ingen vilket drag du planerar.
Nếu chúng không biết cô là ai hay cô muốn gì, chúng không thể biết nước đi tiếp theo của cô.
Uppfyllelsen av de olika dragen i tecknet visar tydligt att vedermödan måste vara nära.
Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề.
Trots att den här redogörelsen är omkring 3 500 år gammal, kanske du blir förvånad över att få veta att händelseförloppet vid universums tillblivelse, så som det beskrivs där, i stora drag stämmer överens med hur forskare menar att det måste ha varit.
Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng dù đã được viết cách đây khoảng 3.500 năm, nhưng lời tường thuật của Kinh Thánh về lịch sử vũ trụ trùng khớp về cơ bản với những gì các nhà khoa học tin là đã diễn ra.
Språk är verkligen den mest potenta drag som någonsin har utvecklats.
Ngôn ngữ thực sự là đặc trưng hữu dụng nhất từng tiến hóa.
Armbruster, förklara för honom i stora drag.
Armbruster, hãy đọc bản tóm tắt.
Vad blir vårt nästa drag?
Tiếp theo ta sẽ làm ?
Utåt sett kan Israels plan att söka hjälp från Egypten verka vara ett klokt strategiskt drag.
Xét theo bề ngoài, âm mưu của Y-sơ-ra-ên trong việc cầu cứu Ê-díp-tô là hợp lý về chiến lược.
Fastän han ansågs vara galen, eller åtminstone synnerligen excentrisk med megalomaniska drag, firade San Franciscos invånare hans majestätiska yttre och hans kungörelser, av vilka den mest kända var hans "order" att USA:s kongress skulle upplösas med våld (vilket kongressen och armén ignorerade) och hans många förordningar om att en bro och en tunnel skulle byggas över San Francisco Bay.
Tuy bị coi là người điên, hoặc ít nhất là người rất lập dị, dân San Francisco ca ngợi sự hiện diện, tính hài hước, và những kỳ công của ông – một trong những kỳ công nổi tiếng nhất là "lệnh" đòi giải tán bằng vũ lực đối với Quốc hội Hoa Kỳ (Quốc hội và Quân đội Hoa Kỳ bỏ qua lệnh này), và cũng nổi tiếng về nhiều sắc lệnh (có người cho là tiên tri) kêu gọi đòi xây cầu băng qua và đường hầm dưới vịnh San Francisco.
3 Ja, sedan 1914 innehåller de goda nyheterna om Guds kungarike ett nytt spännande drag.
3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích.
I The World Book Encyclopedia konstateras det: ”Ett utmärkande drag hos oss människor är att vi funderar över vad vi bör och inte bör göra.”
Sách The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) nói: “Nét độc đáo của loài người là khả năng tự vấn nên hay không nên làm một điều nào đó”.
Ett drag som är unikt för människan
Nét độc đáo của con người
Ett viktigt drag i studiet blir genomgången av materialet i undervisningsrutan i slutet av varje kapitel.
Một phần quan trọng của buổi học sẽ là phần thảo luận tài liệu ghi trong khung ôn lại ở cuối mỗi chương sách.
Vad är heavy metal-musik, och vilka stötande drag kännetecknar den?
Nhạc kích động mạnh là gì, và nó có đặc điểm nào đáng chê trách?
5 Bibeln anspelar ofta på de drag som kännetecknar får och visar att får lätt påverkas av en herdes ömma omvårdnad (2 Samuelsboken 12:3), att de är fridsamma (Jesaja 53:7) och att de är försvarslösa.
5 Kinh Thánh thường nói về những đặc điểm của chiên, miêu tả chúng sẵn sàng đáp lại sự trìu mến của người chăn (2 Sa-mu-ên 12:3), không hung dữ (Ê-sai 53:7), và không có khả năng tự vệ.
Han kan göra riktigt fina drag.
Anh ấy có thể thực hiện các thao tác thực sự tốt.
Vilka andra drag i Jehovas personlighet är mycket tilldragande?
Những cá tính nào khác của Đức Giê-hô-va rất là hấp dẫn?
Upprepning är ett av de väsentliga dragen i undervisningens teknik.
Sự lặp lại là một trong những kỹ thuật chính yếu để dạy dỗ.
Scoutdräkten är ett vida känt karakteristiskt drag hos scoutrörelsen.
Đồng phục Hướng đạo là đặc điểm dễ nhận ra của Hướng đạo.
Avfällingar i vår tid kännetecknas av samma drag som Djävulen.
Những kẻ bội đạo ngày nay có những tính giống hắn.
Genom den fleråriga budgetramen fastställs i stora drag hur unionens egna medel ska användas till dess olika verksamhetsområden.
Địa lý kinh tế tập trung nghiên cứu các khía cạnh không gian của những hoạt động kinh tế ở các quy mô khác nhau.
Den här forntida heliga boken förklarar att våra unika egenskaper och drag är ett resultat av att vi skapades ”till Guds avbild”, vilket innebär att vi kan återspegla (om än i mindre utsträckning) vår Skapares egenskaper.
Cuốn thánh thư cổ này giải thích rằng con người có những nét độc đáo riêng là do được tạo nên “như hình Đức Chúa Trời”—tức có khả năng phản ánh (tuy ở mức độ thấp hơn) các cá tính của Đấng Tạo Hóa.
Det är inget fel med något av de drag som nämns här ovan.
TRONG những đặc điểm trên, không có điểm nào xấu.
Ett mycket manipulativt drag.
Đó là hành động không khéo léo lắm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dragare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.