dramatización trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dramatización trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dramatización trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dramatización trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kịch, đóng kịch, Kịch, Drama, trò chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dramatización

kịch

(drama)

đóng kịch

(acting)

Kịch

(drama)

Drama

(drama)

trò chơi

Xem thêm ví dụ

Invite a tres alumnos a pasar al frente de la clase para hacer una dramatización del encuentro entre Alma y Amulek, que se describe en Alma 8:19–26.
Mời ba học sinh ra đứng trước lớp để đóng diễn cuộc gặp gỡ giữa An Ma và A Mu Léc trong An Ma 8:19–26.
Resultó sorprendente observar cómo 5 mil personas siguieron con detenimiento y atención el desarrollo de un programa estructurado en base a información procedente de la Biblia, exclusivamente, y que abordaba mediante tal tónica aspectos de la vida cotidiana, desde la formación de los hijos y la convivencia familiar hasta la moralidad y salud espiritual, pasando por la dramatización de historias bíblicas y su aplicación en el día moderno”.
Thật là hào hứng nhìn thấy 5.000 người chăm chú theo dõi một chương trình chỉ bàn đến những điều ghi trong Kinh-thánh và thảo luận về những khía cạnh của đời sống hàng ngày, từ việc nuôi nấng con cái và sống chung trong gia đình đến vấn đề luân lý và sức khỏe thiêng liêng, cùng việc kể chuyện về Kinh-thánh dưới hình thức kịch nghệ và áp dụng những mẩu chuyện ấy vào thời nay”.
Una dramatización de la parábola del Hijo Pródigo puede ayudar a los alumnos a comprender lo que significa perdonar a alguien que se ha desviado.
Việc đóng diễn truyện ngụ ngôn về người con trai hoang phí có thể giúp học viên hiểu được ý nghĩa của việc tha thứ cho một người đã đi lạc đường.
Por su parte, The Encyclopedia Americana dice: “Las dramatizaciones de la Natividad entraron a formar parte de las celebraciones navideñas en fecha temprana [...].
Cuốn The Encyclopedia Americana giải thích: “Các màn diễn kịch cảnh Giáng Sinh đã sớm trở thành một phần của nghi thức Lễ Giáng Sinh...
Las dramatizaciones ayudan a que los niños comprendan mejor los principios del Evangelio y los relatos de las Escrituras.
Việc đóng diễn giúp cho các em đạt được một sự hiểu biết lớn lao hơn về các nguyên tắc phúc âm và các câu chuyện trong thánh thư.
Por si no está claro, esto es una dramatización.
Nếu bạn chưa rõ, đây là một minh họa.
¿Ya terminó la dramatización?
Chúng ta thôi buồn rầu được chưa?
Después de cada dramatización, pida a los niños que digan por qué esa actividad les ayuda a servir con su corazón, alma, mente y fuerza.
Tiếp theo mỗi phần đóng diễn, hãy yêu cầu các em nhận ra cách mà sinh hoạt này giúp các em phục vụ với tất cả tấm lòng, năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
Puede invitar a los alumnos a explicarse de dos en dos, en grupos pequeños, ante toda la clase, mediante una dramatización o por escrito.
Các anh chị em có thể mời học viên giải thích theo từng cặp, trong các nhóm nhỏ, với toàn thể lớp học hoặc bằng cách đóng diễn, hoặc viết xuống.
Se puede hacer esto de dos en dos o en pequeños grupos, en dramatizaciones, con toda la clase o en un ejercicio escrito.
Điều này có thể được thực hiện theo từng cặp hay trong các nhóm nhỏ, trong những vai trò đóng diễn với toàn thể lớp học hoặc bằng cách viết xuống.
El arte, como las imágenes, los videos y las dramatizaciones, pueden ayudar a despertar el interés de los alumnos, particularmente de los que aprenden mejor de manera visual, y lograr que los relatos de las Escrituras sean más memorables.
Nghệ thuật, kể cả hình ảnh, video, và cảnh đóng diễn, có thể giúp thu hút học viên tham gia—nhất là học viên học bằng cách nhìn—và làm cho các câu chuyện thánh thư đáng nhớ hơn.
Al enseñar a niños pequeños, planifique maneras de hacerlos participar en el relato; por ejemplo, podría pedirles que sostengan láminas, que repitan frases o que participen en una dramatización.
Khi giảng dạy trẻ em, hãy hoạch định những cách để chúng tham gia vào câu chuyện; ví dụ, chúng có thể cầm các tấm hình, lặp lại các cụm từ, hoặc đóng diễn các vai trò.
Asegúrese de que los niños obtengan una comprensión más profunda de la doctrina por medio de una variedad de métodos de enseñanza que los ayude a participar en el aprendizaje, tal como cantar canciones, hacer dramatizaciones y leer las Escrituras.
Hãy chắc chắn rằng các em hiểu rõ hơn về giáo lý qua nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau để giúp cho chúng tham gia vào việc học hỏi, như hát một bài ca, đóng diễn vai trò và đọc thánh thư.
Invite a los alumnos a presentar una dramatización en la que le regalan un ejemplar del Libro de Mormón a una persona que no es miembro de la Iglesia.
Mời các học sinh tham gia vào việc đóng diễn vai bằng cách tưởng tượng rằng họ đang tặng một quyển Sách Mặc Môn cho một người nào đó không phải là tín hữu của Giáo Hội.
Estudió derecho y filosofía con la ayuda de mentores, pero también notó que ser abogado implicaba persuadir a otros, así que también estudió grandes discursos y dramatización.
Ông ấy học luật và triết học với sự hướng dẫn của các cố vẫn song ông cũng nhận ra làm luật sư chính là phải thuyết phục được người khác, nên ông đã nghiên cứu những bài diễn thuyết lớn và cả diễn xuất.
Tras la dramatización, pregunte:
Sau khi đóng diễn xong, hãy hỏi:
La dramatización (presentación de una situación imaginaria) permite que los alumnos practiquen la aplicación de soluciones del Evangelio a situaciones de la vida real.
Việc đóng diễn vai giúp các học sinh tập áp dụng những giải pháp của phúc âm vào những tình huống thật sự trong cuộc sống.
Fomente el entendimiento (con dramatizaciones): Lea Mateo 25:34–40, y explíqueles que cuando servimos a los demás, también servimos al Padre Celestial (véase Mosíah 2:17) y que el servicio nos trae felicidad y nos ayuda a volver a vivir con Dios.
Khuyến khích sự hiểu biết (đóng diễn vai): Đọc Ma Thi Ơ 25:34–40, và giải thích rằng khi phục vụ những người khác tức là chúng ta cũng đang phục vụ Cha Thiên Thượng (xin xem Mô Si A 2:17) và sự phục vụ sẽ mang hạnh phúc đến cho chúng ta và giúp chúng ta có thể sống với Thượng Đế một lần nữa.
Al hacer la dramatización, es muy probable que los alumnos cometan errores.
Khi đóng diễn vai, các học sinh sẽ có thể làm một số điều lầm lỗi.
Los disfraces sencillos, tales como las batas y los sombreros, pueden hacer que las dramatizaciones sean más interesantes.
Các trang phục hóa trang giản dị như áo choàng và mũ có thể làm cho việc đóng diễn được thú vị hơn.
Al final de la dramatización, puede ser de provecho preguntar a los espectadores si tienen otras ideas que habrían presentado si ellos hubieran participado.
Vào cuối phần đóng diễn vai trò, có thể hữu ích để hỏi những người quan sát là họ có thể đưa ra những ý kiến nào khác nếu họ là tham dự sinh không.
Cuando hayan terminado la dramatización, quizá podría preguntar al resto de la clase qué información adicional podrían haber compartido si ellos hubieran sido la persona que regalaba el Libro de Mormón.
Khi họ đã làm xong phần đóng diễn vai trò, hãy cân nhắc việc hỏi những người khác trong lớp là họ có thể đã chia sẻ thêm thông tin nào nếu họ là người trao tặng quyển Sách Mặc Môn.
Asegúrese de que los niños obtengan una comprensión más profunda de la doctrina por medio de una variedad de métodos de enseñanza que los ayude a participar en el aprendizaje; tal como cantar canciones, hacer dramatizaciones y leer las Escrituras.
Hãy chắc chắn rằng các em hiểu rõ hơn về giáo lý qua nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau để giúp cho chúng tham gia vào việc học hỏi, như hát một bài ca, đóng diễn vai trò và đọc thánh thư.
Cuando los alumnos hayan terminado la dramatización, tal vez desee preguntar al resto de la clase si hay otras ideas de la introducción que podrían haber compartido si se les hubiera escogido a ellos para enseñar.
Khi các học sinh đã hoàn tất việc đóng diễn, các anh chị em có thể muốn hỏi các học sinh khác xem có thêm những điều nào từ lời giới thiệu mà họ có lẽ đã chia sẻ nếu họ đã được chọn để giảng dạy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dramatización trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.