δρομολόγηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δρομολόγηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δρομολόγηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δρομολόγηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là định tuyến, Định tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δρομολόγηση

định tuyến

Định tuyến

Xem thêm ví dụ

Εντούτοις όμως, η ρύθμιση των πρωτοκόλλων δρομολόγησης απαιτεί ικανότητες· δεν θα πρέπει κάποιος να υποθέτει ότι η τεχνολογία των δικτύων έχει εξελιχθεί μέχρι το σημείο της πλήρους αυτοματοποίησης της δρομολόγησης.
Tuy nhiên, việc cấu hình các giao thức định tuyến thường đòi hỏi nhiều kinh nghiệm; đừng nên nghĩ rằng kỹ thuật nối mạng đã phát triển đến mức hoàn thành tự động việc định tuyến.
Ένα πακέτο που στέλνεται σε μία διεύθυνση anycast παραδίδεται μόνο σε μία από τις διασυνδέσεις της ομάδας, τυπικά στην πλησιέστερη, σύμφωνα με τον ορισμό της απόστασης που χρησιμοποιεί το πρωτόκολλο δρομολόγησης.
Một gói tin được gửi đến một địa chỉ anycast được phân phối đến một trong các giao diện thành viên, điển hình là host gần nhất, theo định nghĩa khoảng cách của giao thức định tuyến.
Αυτό το δέντρο εξυπηρετεί στην κατασκευή του πίνακα δρομολόγησης του κάθε κόμβου, δείχνοντας το καλύτερο επόμενο βήμα (hop), για να φτάσει από τον εαυτό του σε οποιονδήποτε άλλο κόμβο στο δίκτυο.
Cây này sau đó phục vụ để xây dựng bảng định tuyến, đưa ra bước truyền kế tiếp tốt ưu, ... để từ một node đến bất kỳ node khác trên mạng.
Εντούτοις, τα περισσότερα δημόσια τηλεφωνικά δίκτυα μεταγωγής (PSTN) χρησιμοποιούν προϋπολογισμένους πίνακες δρομολόγησης, με εφεδρικές διαδρομές αν η πιο σύντομη μπλοκαριστεί.
Tuy nhiên, hầu hết mạng điện thoại chuyển mạch chung (public switched telephone network - PSTN) sử dụng bảng định tuyến được tính toán trước, với những tuyến dự trữ nếu các lộ trình trực tiếp đều bị nghẽn.
Οι γειτονικοί κόμβοι εξετάζουν αυτές τις πληροφορίες, τις συγκρίνουν με αυτές που ήδη 'ξέρουν'· ότι τους παρουσιάζει μια βελτίωση σε σχέση με αυτά που ήδη έχουν το εισάγουν στον δικό τους πίνακα δρομολόγησης.
Các node "hàng xóm" phân tích thông tin này, và so sánh với những thông tin mà chúng đang "biết"; bất kỳ điều gì cải thiện được những thông tin chúng đang có sẽ được đưa vào các bảng định tuyến của những "hàng xóm" này.
Αν και δεν μπορώ να πω γιατί δεν ήταν ακριβώς ότι οι διαχειριστές στάδιο, οι Μοίρες, που εγώ κάτω για αυτό το άθλιο μέρος της φαλαινοθηρίας ταξίδι, όταν οι άλλοι ήταν που ορίζονται για θαυμάσια μέρη στην υψηλή τραγωδίες, και σύντομη και εύκολη μέρη ευγενικός κωμωδίες, καθώς και ευχάριστα μέρη φάρσες - αν και δεν μπορώ να πω γιατί αυτό ακριβώς ήταν? ακόμα, τώρα που θυμάμαι το σύνολο των περιστάσεων, νομίζω ότι μπορώ να δείτε λίγο μέσα στα ελατήρια και κίνητρα που είναι πονηρά παρουσιάζεται για μένα σε διάφορες μεταμφιέσεις, που προκαλείται από μένα για τη δρομολόγηση μιας που εκτελεί το μέρος που έκανα, εκτός από καλοπιάνοντας εμένα στην αυταπάτη ότι ήταν μια επιλογή που προκύπτουν από τη δική αμερόληπτη ελεύθερη βούληση μου και διακρίσεις κρίση.
Mặc dù tôi không thể nói lý do tại sao nó đã được chính xác rằng những người quản lý giai đoạn, số phận, đặt tôi xuống cho điều này một phần tồi tàn của một chuyến đi đánh bắt cá voi, khi những người khác đã được thiết lập cho các bộ phận tuyệt vời trong bi kịch cao, và ngắn và dễ dàng các bộ phận trong bộ phim hài lịch sự, và các bộ phận vui vẻ trong farces - mặc dù tôi có thể không nói lý do tại sao điều này đã được chính xác, nhưng, bây giờ mà tôi nhớ lại tất cả các trường hợp, tôi nghĩ rằng tôi có thể thấy một chút vào lò xo và động cơ được cunningly trình bày cho tôi theo cải trang khác nhau, do tôi thiết lập về thực hiện một phần tôi đã làm, bên cạnh cajoling tôi vào các ảo tưởng rằng đó là một sự lựa chọn kết quả từ ý chí tự do không thiên vị của riêng tôi và phán đoán phân biệt đối xử.
Για αυτό και η δρομολόγηση ξεπερνά τη γεφύρωση σε μεγάλα δίκτυα, και έχει γίνει βασικός τρόπος εύρεσης διαδρομής στο Ίντερνετ.
Vì thế, routing làm việc tốt hơn bridging trong những mạng lớn, và nó trở thành dạng chiếm ưu thế của việc tìm đường trên mạng Internet.
Το πρωτόκολλο δρομολόγησης, δεν είναι τόσο ανώνυμο όσο νομίζεις ότι είναι.
Giao thức định tuyến củ hành tây, nó không ẩn danh như ông nghĩ đâu.
Στα δίκτυα υπολογιστών ο όρος δρομολόγηση (αγγλ. routing) αναφέρεται στη διαδικασία με την οποία επιλέγεται η διαδρομή μέσα σε ένα δίκτυο πάνω από την οποία θα σταλούν δεδομένα.
Trong ngành mạng máy tính, định tuyến (tiếng Anh: routing hay routeing) là quá trình chọn lựa các đường đi trên một mạng máy tính để gửi dữ liệu qua đó.
Ο σκοπός μίας διεύθυνσης IP είναι να προσδιορίζει με μοναδικό τρόπο την δικτυακή διασύνδεση μιας δικτυακής συσκευής, εντοπίζοντας τη θέση της στο δίκτυο, δίνοντας έτσι τη δύνατότητα της δρομολόγησης πακέτων μεταξύ τους.
Một địa chỉ IP phục vụ mục đích xác định duy nhất của một giao diện mạng của một host, định vị nó trên mạng, và do đó cho phép định tuyến các gói IP giữa các host.
Τα δίκτυα μεταγωγής κυκλώματος όπως τα τηλεφωνικά δίκτυα, εκτελούν και αυτά δρομολόγηση, με σκοπό να βρουν διαδρομές για κυκλώματα (όπως τηλεφωνικές κλήσεις) πάνω από τις οποίες μπορούν να στείλουν μεγάλες ποσότητες δεδομένων χωρίς να επαναλαμβάνουν συνεχώς τη διεύθυνση του προορισμού.
Các mạng xoay vòng, như mạng điện thoại, cũng thực hiện định tuyến để tìm đường cho các vòng (ví dụ như cuộc gọi điện thoại) để chúng có thể gửi lượng dữ liệu lớn mà không phải tiếp tục lặp lại địa chỉ đích.
Έτσι στην ουσία δουλεύουν η διευθυνσιοδότηση και η δρομολόγηση στο Ίντερνετ.
Đây chính là cách định tuyến Internet hoạt động.
Η δρομολόγηση διαφέρει από τη γεφύρωση στην υπόθεσή της ότι οι δομές διευθύνσεων υπονοούν την εγγύτητα των παρόμοιων διευθύνσεων μέσα στο δίκτυο, επιτρέποντας κατά συνέπεια σε έναν πίνακα δρομολόγησης εισόδου να αντιπροσωπεύσει τη διαδρομή προς μια ομάδα διευθύνσεων.
Routing khác với bridging (bắc cầu) ở chỗ trong nhiệm vụ của nó thì các cấu trúc địa chỉ gợi nên sự gần gũi của các địa chỉ tương tự trong mạng, qua đó cho phép nhập liệu một bảng định tuyến đơn để mô tả lộ trình đến một nhóm các địa chỉ.
Αυτό είναι ενδιαφέρον όσον αφορά τη δρομολόγηση του δικτύου και συστήματα αστικών μεταφορών.
Đây là quan tâm trong mạng định tuyến (Network routing) và các hệ thống giao thông đô thị.
Έχει ήδη ανά δρομολόγηση πίσω σε ένα υπό χώρο δεσμών μεταξύ των ανιχνευτών.
Hắn dùng nó để tận dụng những kết nối giữa các máy dò với nhau.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δρομολόγηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.