duin trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duin trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duin trong Tiếng Hà Lan.

Từ duin trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Đụn cát, đụn cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duin

Đụn cát

noun

En hij is niet alleen op de top van de duinen.
Và không chỉ riêng biệt trên đỉnh đụn cát.

đụn cát

noun

En hij is niet alleen op de top van de duinen.
Và không chỉ riêng biệt trên đỉnh đụn cát.

Xem thêm ví dụ

De Dune du Pilat is de hoogste duin van Europa.
Dune du Pilat hay Grande Dune du Pilat là cồn cát lớn nhất ở châu Âu.
Aan de binnenkant van de duinen vinden we schaduw.
Bên trong cồn cát chúng ta tìm được bóng râm.
Bepaalde soorten kunnen zelfs in duinen groeien!
Một số loại thậm chí có thể mọc ở những cồn cát!
Daarna trekken we de buizen omhoog door de duin en we kunnen haast iedere denkbare vorm creëren binnen in het zand terwijl we het zand als gietvorm gebruiken bij het naar boven gaan.
Rồi khi ta rút những cái cọc đó lên khỏi cồn cát thì chúng ta có khả năng tạo ra hầu hết những hình dạng có thể hình dung được trong lòng cát và cồn cát đóng vai trò như là một cái khuôn khi chúng ta rút cọc ra.
Ik weet nog goed dat dit vroeger de duinen waren.
Tôi nhớ khi ở Dunes
Angelique werd Van Duins eerste hit.
Anastasia được thử giày trước tiên.
Dit kostbare vocht ligt verleidelijk buiten bereik op de top van de duinen, en dat zal niet lang duren.
Những hơi ẩm quí giá này nằm ngoài tầm với ở đỉnh các đụn cát, và không hiện diện lâu.
Wat er gebeurt is dat de wind het zand tegen de glooiende helling op blaast. Elke zandkorrel die de top bereikt, valt neer aan de binnenkant van de halve maan, en zo beweegt de hele duin voort.
HIện tượng này thực ra là khi gió thổi cát từ mặt nghiêng thoải hơn lên cao, và khi từng hạt cát rơi vào phần đỉnh của đụn cát, nó chảy xuống, và rơi vào phần bên trong của đụn cát, và đụn cát di chuyển.
Hij woonde onder een stuk plastic achter de duinen bij het strand.
Cậu sống dưới một tấm vải nhựa sau những đồi cát ở gần bãi biển.
De racers rijden nu in de eerste etappe van de race, de duinen van Kattebakkies Pass.
Các tay đua đang tiến vào chặng đầu tiên, đồi cát Katbakkies Pass.
OK, dus dit is ons filmpje van het gebied rond de evenaar van Titan, waarin je deze duinen kan zien.
Đây là bộ phim của chúng tôi về vùng gần xích đạo Titan, cho thấy những đụn cát.
In een woestijnvlakte van Tanzania, in de schaduw van de vulkaan Ol Donyo Lengai vind je een duin van vulkaanas.
Trong hoang mạc ở Tanzania, ẩn đằng sau cái bóng của núi lửa Ol Donyo Lengai có một đụn cát được tạo vởi tro núi lửa.
De duinen veranderen met de wind, maar de woestijn blijft hetzelfde.
Các đồi cát thay đổi theo gió nhưng sa mạc không thay đổi bao giờ.
Sommige duinen van de Namib zijn 300 meter hoog, de hoogste ter wereld.
Một số đụn cát ở sa mạc Namib cao đến 300m, cao nhất thế giới.
Terwijl sommige duinen niet veel meer dan kleine heuveltjes lijken, bereiken andere een hoogte van wel 400 meter.
Một số cồn cát dường như chỉ là những đụn nhỏ, trong khi một số khác cao đến 400 mét.
Ze moesten dit dorpje in 1997 verhuizen toen een hoge duin het dreigde te verzwelgen.
Họ phải dời đi vào năm 1987 khi 1 cồn cát lớn có nguy cơ sẽ nuốt chửng ngôi làng.
Het werd nog vreemder toen we duinen vonden.
Mọi thứ thậm chí phức tạp hơn khi chúng tôi tìm thấy những đụn cát.
Wanneer ze de veiligheid van de duinen hebben bereikt, ontspannen de pinguïns zichtbaar en verzamelen ze zich in grotere groepen om hun veren glad te strijken.
Khi đến nơi an toàn của các cồn cát, những con chim này lộ rõ vẻ thư thả và tập hợp thành những nhóm lớn hơn để rỉa lông.
Zwartlijfkevers rennen naar de top van de duinen om de mist de bereiken voordat hij verdwijnt.
Bọ đen ( Darkling beetles ) chạy lên đỉnh đụn cát để chộp lấy nhưng đám sương mù trước khi nó tan biến.
Op duin en landtong valt het vuur.
Cuộc chiến đấu trên bãi biển và dọc bờ biển kết thúc.
We reden naar een duin en er was een kameel... die bijna begon te kotsen.
Sắp đến một cồn cát thì có một con lạc đà sắp sửa nôn.
Ochtend in de duinen van de Namib, en er gebeurt iets magisch.
Bình minh đến trên các đụn cát của sa mạc Namib, và có điều gì đó huyền diệu sắp xảy ra.
Op sommige plekken vormt de kust de achtergrond voor indrukwekkende zandsculpturen, zoals de duinen die hier te zien zijn aan de kust van Namibië, in zuidelijk Afrika.
Thỉnh thoảng bờ biển tạo nên cảnh nền cho những dải cát có hình thể gây ấn tượng, như những cồn cát trong hình ở bờ biển Namibia, nam Phi Châu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duin trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.