duke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duke trong Tiếng Anh.

Từ duke trong Tiếng Anh có các nghĩa là công tước, nắm tay, nắm đấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duke

công tước

noun

A thousand rich dukes and satraps want to be kings.
Hàng ngàn tên công tước và phó vương giàu sụ muốn làm vua.

nắm tay

verb

nắm đấm

noun

Xem thêm ví dụ

There are several legends behind Manneken Pis, but the most famous is the one about Duke Godfrey III of Leuven.
Có một số truyền thuyết đằng sau bức tượng này, nhưng nổi tiếng nhất là truyền thuyết về Công tước Godfrey III của Leuven.
Five free years, Duke.
5 năm tự do Duke à.
Mercœur's daughter and heiress was married to the Duke of Vendôme, an illegitimate son of Henry IV.
Con gái và là người thừa kế Mercoeur kết hôn với Công tước Vendôme, con không chính thức của Henri IV.
The second of the so-called "J missions," it was crewed by Commander John Young, Lunar Module Pilot Charles Duke and Command Module Pilot Ken Mattingly.
Chương trình thứ hai của cái gọi là "nhiệm vụ J", nó được phi hành đoàn John Young, phi hành đoàn mô-đun Charles Duke và phi công mô-đun Ken Mattingly thực hiện.
Red Duke One, what are you seeing?
anh đang thấy gì thế?
Hey, Duke, weren't we supposed to meet up with the recon team at 40 klicks?
Này, Duke, không phải chúng ta sẽ gặp đội Recon ở cây số 40 sao?
Of more interest is the large collection of paintings "borrowed" from the Hermitage by Grand Duke Romanov to decorate his palace in exile in Tashkent, and never returned.
Được quan tâm nhiều hơn là bộ sưu tập lớn các bức tranh "mượn" từ Hermitage bởi Grand Duke Romanov để trang trí cung điện của ông lưu vong tại Tashkent, và không bao giờ trở lại.
11 The prophecy concerning seven shepherds and eight dukes (“princes,” The New English Bible) was to find its primary, or most important, fulfillment long after the birth of Jesus, the “ruler in Israel, whose origin is from early times.”
11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”.
Although the area was settled in ancient times, the origins of San Donato date back to the 7th century, when a pieve was founded here by the army of Grimoald I, Duke of Benevento.
Dù khu vực này có dân định cư từ thời cổ đại, nguồn gốc của San Donato lại bắt đầu từ thế kỷ 7, khi một pieve đã được lập ở đây bởi quân đội của Grimoald I, công tước Benevento.
The young Charles was put under the protection of Ranulf II, the Duke of Aquitaine, who may have tried to claim the throne for him and in the end used the royal title himself until making peace with Odo.
Charles được đặt dưới sự bảo vệ của Ranulf II, công tước Aquitaine, người đã cố gắng khẳng định ngôi vua của ông và kết thúc việc sử dụng danh hiệu hoàng gia cho đến khi thực hiện hòa bình với Odo.
Charles VI's other uncles were less influential during the regency: Louis II of Naples was still engaged managing the Kingdom of Naples, and John, Duke of Berry, served as a mediator between the Orléans party (what would become the Armagnacs) and the Burgundy party (Bourguignons).
Những người chú khác của Charles VI ít có ảnh hưởng trong thời kỳ nhiếp chính: Louis II của Napoli vẫn tham gia quản lý Vương quốc Naples, và John, Công tước Berry, làm trung gian hòa giải giữa đảng Mitchéans (sẽ trở thành Armagnacs) và đảng Burgundy (Bourguignons).
She also holds a certificate in the management of non-profit organizations, obtained from Duke University.
Bà cũng nắm giữ một chứng nhận về quản lý các tổ chức phi lợi nhận, nhận nó từ Đại học Duke.
As the duke of Burgundy approached Paris on a royal summons, the duke of Orléans and the queen left the city and sent for Louis to accompany them.
Khi công tước xứ Burgundy tiếp cận Paris theo lệnh triệu tập của hoàng gia, công tước xứ Orleans và nữ hoàng rời khỏi thành phố và gửi cho Louis đi cùng.
They're all duking it out to pass legislation, and the fights that are the closest are when you have one set of corporate interests against another set of corporate interests, and they're financially equally matched in terms of campaign contributions and lobbying.
Họ sẽ dùng mọi cách để vượt lên trên luật& lt; br / & gt; pháp và những cuộc chiến ở gay cấn nhất là khi anh có một nhóm các tập đoàn chiến đấu& lt; br / & gt; với một nhóm các tập đoàn khác về mặt lợi ích và khi cả hai bên đều đưa ra những chiến& lt; br / & gt; dịch hành lang và vận động ngang ngửa nhau.
A thousand rich dukes and satraps want to be kings.
Hàng ngàn tên công tước và phó vương giàu sụ muốn làm vua.
We understand that the ‘seven shepherds and eight dukes’ mentioned at Micah 5:5 refer to the appointed elders in the congregation, who are strengthening God’s people for a foretold future attack against them. —11/15, page 20.
“Bảy kẻ chăn và tám quan-trưởng” được đề cập trong Mi-chê 5:4 nói đến những trưởng lão trong hội thánh, những người đang giúp dân Đức Chúa Trời vững vàng để đối mặt với một cuộc tấn công trong tương lai đã được báo trước. —15/11, trang 20.
Unable to bring the French army under Marshal Villars to battle owing to strong French defensive lines and the Marshal's orders from Versailles not to risk battle, the Duke of Marlborough concentrated instead on taking the fortresses of Tournai and Ypres.
Không thể nào đánh một trận với đạo quân Pháp của Thống chế Villars bởi do phòng tuyến kiên cố của quân Pháp và huấn lệnh của Triều đình Versailles không cho vị Thống chế đánh trận, Thống chế Anh là Quận công Marlborough thứ nhất chuyển tầm ngắm của ông sang hai pháo đài Tournai và Ypres.
The hits from Duke of York disabled most of Scharnhorst's armament in the process.
Những phát bắn trúng từ chiếc Duke of York đã loại khỏi vòng chiến hầu hết dàn vũ khí của Scharnhorst.
Her son, James Crofts (afterwards Duke of Monmouth and Duke of Buccleuch), was one of Charles's many illegitimate children who became prominent in British society.
Con của họ, James Crofts (về sau là Quận công Monmouth và Quận công Buccleuch), là một trong rất nhiều những đứa con bất hợp pháp của Charles và trở nên nổi tiếng trong xã hội Anh.
Renamed USS Dukes County (LST-735) 1 July 1955, the ship was subsequently decommissioned (date unknown) and leased to the Republic of China (Taiwan) in May 1957 and again renamed Chung Hai (LST-219).
Được đổi tên thành 'USS' 'Dukes County' (LST-735) 1 tháng 7 năm 1955, con tàu đã bị loại biên chế (ngày chưa biết) và được cho Trung Hoa Dân Quốc thuê (Đài Loan vào tháng 5 năm 1957 và đổi tên thành ROCS Chung Hai (LST-219).
Following a series of quarrels with the city of Metz and mounting debts incurred by its bourgeoisie, King John of Bohemia, his uncle Baldwin, Archbishop of Trier, Count Edward I of Bar, and Duke Frederick IV of Lorraine joined together to form a coalition to take the city by force.
Trải qua hàng loạt vụ tranh chấp với thành phố Metz và số nợ ngày càng tăng mà giai cấp tư sản đang mắc phải, Vua Johann xứ Bohemia, hoàng thúc Baldwin, Tổng Giám mục Trier, Bá tước Edward I xứ Bar, và Công tước Friedrich IV xứ Lorraine đã hợp sức tạo thành một liên minh nhằm đánh chiếm thành phố bằng vũ lực.
Duke William IV of Bavaria commissioned The Battle of Alexander at Issus in 1528 as part of a set of historical pieces that was to hang in his Munich residence.
Công tước Wilhelm IV của Bayern ủy nhiệm Trận đánh của Alexandros cho Altdorfer vào năm 1528 như là một phần của một bộ sưu tập các tác phẩm lịch sử, được dự định sẽ được treo tại München, nơi ở của ông.
So, " Duke Lacrosse Team Rapes Stripper. " Bad headline.
Nên, " Nhóm của Công tước Lacrosse hãm hiếp vũ nữ thoát y. " Tiêu đề tệ.
The Dukes of Naples were the military commanders of the ducatus Neapolitanus, a Byzantine outpost in Italy, one of the few remaining after the conquest of the Lombards.
Công tước Napoli là người chỉ huy quân sự của ducatus Neapolitanus, một tiền đồn Đông La Mã ở Ý, một trong số ít còn lại sau cuộc chinh phục của người Lombard.
On 10 May 1941, Hess undertook a solo flight to Scotland, where he hoped to arrange peace talks with the Duke of Hamilton, whom he believed to be prominent in opposition to the British government.
Vào ngày 10 tháng 5 năm 1941, ông đã thực hiện một chuyến bay đến Scotland, nơi ông hy vọng sẽ sắp xếp các cuộc đàm phán hòa bình với Douglas Douglas-Hamilton, người mà ông tin là nổi bật đối lập với Chính phủ Anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.