dumbbell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dumbbell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dumbbell trong Tiếng Anh.

Từ dumbbell trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả tạ, tạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dumbbell

quả tạ

noun (A weight with two disks attached to a short bar)

Now put the dumbbell down.
Giờ thì bỏ quả tạ xuống đi.

tạ

noun

Now put the dumbbell down.
Giờ thì bỏ quả tạ xuống đi.

Xem thêm ví dụ

The crystal structure of mercurous sulfate is made up of Hg22+ dumbbells and SO42− anions as main building units.
Cấu trúc tinh thể của thủy ngân(I) sulfat được tạo thành từ Hg22+ và anion SO42- làm đơn vị tạo thành chính.
So a p orbital is just that dumbbell shape.
Vì vậy, một quỹ đạo p là chỉ rằng hình dạng quả tạ.
So a p orbital is that dumbbell shape.
Vì vậy, một quỹ đạo p là rằng hình dạng quả tạ.
Because you're a prize dumbbell.
Bởi vì anh quá ngây thơ.
The Little Dumbbell Nebula, also known as Messier 76, NGC 650/651, the Barbell Nebula, or the Cork Nebula, is a planetary nebula in the constellation Perseus.
Tinh vân Dumbbell nhỏ, còn gọi là Messier 76, NGC 650/651, tinh vân Barbell, hay tinh vân Cork , là một tinh vân hành tinh trong chòm sao Anh Tiên.
Now put the dumbbell down.
Giờ thì bỏ quả tạ xuống đi.
The Little Dumbbell Nebula derives its common name from its resemblance to the Dumbbell Nebula (M27) in Vulpecula.
Tinh vân Dumbbell nhỏ có tên gọi lấy từ tinh vân Dumbbell (M27) trong chòm sao Hồ Ly.
In an extreme case, such as when the two weights of the dumbbell are massive stars like neutron stars or black holes, orbiting each other quickly, then significant amounts of gravitational radiation would be given off.
Nếu chúng ta tưởng tượng một trường hợp cực hạn, trong đó hai đầu của quả tạ là những thiên thể lớn như sao neutron hoặc lỗ đen quay quanh nhau rất nhanh, thì một lượng đáng kể các bức xạ hấp dẫn sẽ phát ra từ hệ này.
Avi Loeb has theorised that if a massive star is rapidly rotating, the centrifugal force produced during its collapse will lead to the formation of a rotating bar that breaks into two dense clumps of matter with a dumbbell configuration that becomes a black hole binary, and at the end of the star's collapse it triggers a gamma-ray burst.
Abraham Loeb tính toán rằng nếu một ngôi sao khối lượng lớn có tốc độ tự quay rất nhanh quanh trục, lực ly tâm tạo ra trong quá trình suy sụp hấp dẫn sẽ đưa đến hình một thanh vật chất quay dạng như quả tạ mà chia tách thành hai khối vật chất đặc rồi sau đó hình thành lên cặp lỗ đen khối lượng sao, và tại lúc kết thúc suy sụp của ngôi sao nó sẽ phát ra chớp gamma.
Hg22+ dumbbell is surrounded by four Oxygen atoms with Hg−O distance ranging from 2.23 to 2.93 Å, whereas Hg-Hg distance is approximately 2.500Å.
Hg22+ được bao quanh bởi bốn nguyên tử oxy với khoảng cách Hg−O từ 2,23 đến 2,93 Å, trong khi khoảng cách Hg-Hg khoảng 2500 Å.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dumbbell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.