둘다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 둘다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 둘다 trong Tiếng Hàn.
Từ 둘다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cả, đều, cả hai, lưỡng, caû hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 둘다
cả(both) |
đều(both) |
cả hai(both) |
lưỡng(both) |
caû hai(both) |
Xem thêm ví dụ
열두 개의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래쪽에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
그 장 16절에서 여호와께서는 ‘에스겔’에게 막대기 둘을 취하라고 말씀하십니다. Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy. |
“영국 사람들은 둘이 만났다 하면 날씨 얘기부터 꺼낸다.” “KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”. |
그게 우리 둘 다 교육받을 수 있는 하나뿐인 방법이었지요. Đó là cách duy nhất để chúng tôi có thể đi học. |
첫째 날은 홀리카 다한, 또는 초티 홀리라고 부르며, 둘째 날은 랑왈리 홀리, 또는 둘레티, 둘란디, 둘리반단이라고 부른다. Ngày đầu tiên được gọi là Holika Dahan hoặc Chhoti Holi và ngày thứ hai là Rangwali Holi, Dhuleti, Dhulandi hay Dhulivandan. |
아침이 밝아 오자, 그분은 제자들을 모아 그들 가운데서 열둘을 택하시고, 그들을 사도라고 부르십니다. Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ. |
이 커다란 공간에는 온갖 단어가 다 들어있는데 어떤 두 단어 사이의 거리는 그 둘이 얼마나 밀접한 관계를 갖는지 알려줍니다. Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng. |
( 스타워즈 ) 둘다 괴짜야! Lạy chúa, cả hai cậu đều là mọt sách cả. |
광고 항목이 '자사 세그먼트 1 또는 자사 세그먼트 2'를 타겟팅하고 방문자가 둘 다에 속한 경우: 모든 자사 세그먼트는 비용이 동일하므로 Ad Manager는 임의로 하나를 선택하며 해당 세그먼트에 대한 비용만 청구됩니다. Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
두 사람 다 갚을 능력이 없었기에, 돈을 빌려 준 사람은 “둘 다 기꺼이 면제하여 주었습니다.” Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”. |
순차적인 경전 공부와 교리 익히기는 상호 보완적인 활동으로, 둘 다 세미나리에서 학생들이 경험해야 하는 중요한 요소이다. Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý. |
둘 다 잠수복을 구입했고 가게의 여성이 생전의 그들을 마지막으로 본 사람이었습니다. Họ mua 2 bộ đồ lặn và người phụ nữ trong cửa hàng là người cuối cùng thấy họ còn sống. |
둘 다 각자 다른 학교에 있었습니다. 둘 중 하나가 물에 갇혔습니다. Một đứa bị kẹt trong dòng nước. |
충분한 시간을 준 후, 학생들이 둘씩 짝을 짓게 하고 이 질문을 한 친구와 가질 만한 대화를 역할극으로 해 보라고 한다. Sau khi đã đủ thời gian, chia học sinh ra thành các cặp và mời họ đóng diễn một cuộc chuyện trò mà họ có thể có với một người bạn là người đã hỏi họ câu hỏi này. |
이 질문에 답하기 위해, 회원들을 둘씩 짝지어 주고 교리와 성약 20장 77절 및 79절에 나오는 성찬 기도와 교리와 성약 59:9에 나오는 권고 중에서 한 문장이나 구절을 선택하여 토론해 보라고 한다. Để trả lời câu hỏi này, hãy mời các tín hữu làm việc theo từng cặp để chọn ra và thảo luận một cụm từ trong các lời cầu nguyện tiệc thánh Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79 và lời khuyên bảo trong Giáo Lý và Giao Ước 59:9. |
그 담당자는 우리 중 누가 연락을 받게 될지, 둘이 함께 일할 수 있을지 확실하게 말할 수는 없다고 알려 주었습니다. Anh cho biết không chắc chúng tôi sẽ được mời và cũng không chắc có được làm chung hay không. |
글쎄요. 전 둘 중에 하나라고 생각하진 않아요. 저는 둘다 가능하다고 생각합니다. Tôi không nghĩ chỉ là 1 trong 2. |
반원들에게 둘씩 짝을 짓게 한다. Chia các em trong lớp ra thành những cặp. |
어떻게 징계는 가르치는 일과 벌주는 일을 둘 다 포함할 수 있습니까? Tại sao sự sửa dạy có thể bao hàm cả dạy dỗ lẫn sửa phạt? |
영상 속 밀스: 하나. 둘. 셋. MM trên video: Một, hai, ba. |
두 명의 머릿속이라면 그 둘이 누구인지에 따라 달라집니다. Hai người, eh, nó còn phụ thuộc vào đó là ai. |
예를 들어, 부부 사이의 문제에 관해 이성 친구에게 이야기하거나 이성인 직장 동료와 둘이서 술을 마시러 가는 것은 바람직하지 않습니다. Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái. |
학교 식당에서 친구 둘하고 점심을 먹고 있는데 못 보던 남학생이 들어옵니다. Hãy hình dung bạn đang ăn trưa với hai cô bạn trong căng tin của trường và một bạn nam bước vào. |
넷은 장로이고, 그들 중 둘은 또한 정규 파이오니아로서, 잠언 17:6의 참됨을 잘 예시해 주고 있다. “손자는 노인의 면류관이요 아비는 자식의 영화니라.” Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”. |
이사야는 이렇게 말합니다. “증명하는 것을 둘둘 말고, 나의 제자들 가운데서 율법에 대하여 봉인하여라! Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta! |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 둘다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.