dump trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dump trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dump trong Tiếng Hà Lan.

Từ dump trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bản sao lưu, đổ, ổ gà, đông đum, mửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dump

bản sao lưu

đổ

(dump)

ổ gà

đông đum

(dump)

mửa

Xem thêm ví dụ

Je moet de Lamborghini dumpen.
Cần phi tang nốt con Lambo xuống đầm lầy nữa.
Dump het pakket dat je bij je hebt, en ga daar weg.
Vứt ngay cái túi hàng của anh đi rồi biến.
Het gaat over de dood van een ongeoorloofde Indische olifant... genaamd Maurice in jouw kunsttuin... en het daaropvolgende illegale dumpen in de Baai van San Francisco.
Là về cái chết của một con voi Ấn Độ bị cấm tên là Maurice trong vườn điêu khắc của ông và xác của nó bị vứt một cách bất hợp pháp trên Vịnh San Francisco.
Milieu-uitdagingen vallen binnen dezelfde drie categorieën, en we denken vooral na over lokale milieuproblemen: luchtvervuiling, watervervuiling, het dumpen van gevaarlijk afval.
Những thách thức môi trường cũng rơi vào ba loại tương tự, và là hầu hết những gì chúng ta nghĩ đến đều là những vấn đề môi trường địa phương: ô nhiễm không khí và nguồn nước, rác thải độc hại.
Je wilt hem dumpen.
Tôi chỉ muốn ông ấy biến đi.
Waar moet ik deze dumpen?
Thế tôi đổ cái đống này ở đâu đây?
U kunt uw spullen hier dumpen.
Ông để đồ của ông ở đây.
Moeders die hun kinderen dumpen horen in de gevangenis.
Con nghĩ không ai lại bỏ rơi con mình cả.
Bel je me midden in de nacht om lijken te dumpen?
Bố gọi con lúc nửa đêm để đi giấu xác hộ bố?
We schieten hem in z'n hoofd en dumpen hem in de rivier.
Một phát súng vào đầu, rồi vứt xác xuống dưới sông.
Je zou nooit toestemming krijgen om dit in de zee te dumpen, en hier komt het er gewoon uit.
Bạn không bao giờ được cho phép đổ nó xuống đại dương Và nó đang bị tràn ra cả
We willen het brein, dump het lichaam.
Chúng tôi muốn giữ " bộ não " và loại bỏ " cơ bắp ".
Je zegt me om deze jongens te dumpen.
Cô định bảo tôi cắt đuôi bọn họ sao.
Milieu- uitdagingen vallen binnen dezelfde drie categorieën, en we denken vooral na over lokale milieuproblemen: luchtvervuiling, watervervuiling, het dumpen van gevaarlijk afval.
Những thách thức môi trường cũng rơi vào ba loại tương tự, và là hầu hết những gì chúng ta nghĩ đến đều là những vấn đề môi trường địa phương: ô nhiễm không khí và nguồn nước, rác thải độc hại.
Waarom zou ze een shirt wassen om het alleen maar te dumpen?
Sao ả lại mắc công giặt áo khi chỉ cần vứt nó đi là xong?
Ik heb je toch gezegd dat ik Chase nooit zou dumpen.
Tôi đã nói rõ là tôi chưa bao giờ muốn bỏ Chase.
Ik wil niet storen, maar ik kan om een gunst vragen... en een helikopter regelen bij Travis AFB om'm met een kraan weg te vliegen... en te dumpen in de oceaan als het donker is.
Tôi... tôi không định chen ngang nhưng... nhưng... tôi có thể gọi nhờ người này rồi cho mấy người mang phi đội của Travis AFB với một con Sikorsky Skycrane để mang nó đi và vứt ở ngoài biển ngay sau khi trời tối.
Ik heb gemerkt dat het helpt als je kijkt naar de dump-trucks die de aarde vervoeren, de grootste die ooit gebouwd zijn.
Tôi nghĩ nó thật sự có ích khi nhìn thấy những chiếc xe tải dùng để dịch chuyển đất, những chiếc xe to nhất từng được sản xuất.
Mensen worden niet geacht radioactief materiaal te dumpen.
Lẽ ra người ta không được đổ vật liệu phóng xạ đi.
Ik vond het vrij onbehoorlijk van Accenture om Tiger Woods te dumpen op zo'n gehaaste manier.
Tôi nghĩ rằng Accenture thật không đàng hoàng khi từ bỏ Tiger Woods một cách vội vàng và hấp tấp như thế.
Ze moeten dat goud dumpen.
Bớt vàng đi.
Ze dumpen grote hoeveelheden vervuiling in de oceaan.
Chúng thải ra 1 lượng lớn chất gây ô nhiễm vào đại dương.
Geef details over uw probleem, waaronder screenshots, de uitvoer van de opdracht 'dump badging' van de aapt-tool en uw APK-bestand.
Hãy thông báo mọi chi tiết về vấn đề của bạn, bao gồm ảnh chụp màn hình, tệp ra khi sử dụng huy hiệu trong aapt và tệp APK.
Met wetenschappers over de hele wereld heb ik de 99% van de oceaan bekeken, die blootstaat aan visserij, mijnbouw, boren, dumpen en wat dan ook, om 'hopespots' uit te kiezen, en een manier te vinden om deze plekken en onszelf een zekere toekomst te geven.
Cùng với những nhà khoa học trên toàn thế giới, tôi đã xem xét 99% diện tích biển dùng cho đánh bắt cá, và khai khoáng, và khoan dầu, và thải rác, và bất cứ hành động nào, để tìm ra những tia hi vọng, và cố gắng tìm ra những cách để cho chúng và chúng ta một tương lai vững chắc.
Tyrus zal de lading dumpen en de tanks schoonmaken.
Tyrus sẽ đổ hết các hóa chất và làm sạch dụng cụ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dump trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.