多音節 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 多音節 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 多音節 trong Tiếng Nhật.

Từ 多音節 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đa âm tiết, đa âm, đa tiết, từ nhiều âm tiết, như polysyllabe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 多音節

đa âm tiết

(polysyllabic)

đa âm

(polysyllabic)

đa tiết

từ nhiều âm tiết

(polysyllable)

như polysyllabe

Xem thêm ví dụ

国家安全保障関連法のもと、活動家たちをオンラインの活動を理由に逮捕することに加え、政府は大規模な抗議集会の際にはFacebookのアクセスを遮断したり、国籍企業に対してソーシャルメディア・サイトから広告を引き上げるよう圧力をかけている。
Cùng với việc bắt giữ các nhà hoạt động vì các hoạt động trên mạng của họ theo các tội danh an ninh quốc gia, chính quyền đã chặn truy cập vào Facebook khi có các cuộc biểu tình lớn, và gây áp lực với nhiều công ty đa quốc gia phải gỡ bỏ quảng cáo trên một số trang mạng xã hội.
しかし 学習障害が動性障害を 引き起こすということも 同様に起こり得るのです
Nhưng, có thể chính những khiếm khuyết trong học tập gây nên sự tăng động.
電話は「1対1」のパターンでした テレビ、ラジオ、雑誌、本などは 「1対」のパターンでした インターネットは「」のパターンなのです
Trong khi điện thoại cho phép chúng ta tiếp cận thông tin theo hình thức 1 - 1 Và vô tuyến, đài radio, tạp chí, sách cho chúng ta tiếp cận thông tin với hình thức 1 - nhiều nguồn thông tin. Internet cho chúng ta hình thức tiếp cận thông tin đa chiều.
ただし ハエの ある特定のニューロンのみに戻し それぞれのハエにおける 学習障害と動性障害について テストをします
Nhưng ở mỗi con, chúng tôi đưa gen trên vào chỉ một số tế bào thần kinh nhất định, không phải những tế bào khác, rồi thử nghiệm khả năng học tập và sự tăng động ở mỗi cá thể.
第2音節の"a"音は"man"という言葉の音に同じであり、最終音節の"s"音は新しいことを付け加えるべきではない。
Cách phát âm đối với âm tiết thứ hai có âm giọng "a" như trong chữ "man" và âm giọng "s" kết thúc thì không được khuyến khích.
はっきりした話し方の点で改善を図りたければ,速度を落として,音節を一つ一つ努めて丁寧に発音してみてください。
Nếu muốn lời lẽ của bạn được rõ ràng hơn, hãy nói chậm lại và cố hết sức phát âm mỗi âm tiết.
コンピュータがランダムな音節を選択し それを 発音可能になるように組み立てます それを 発音可能になるように組み立てます "tufritive" や "vadasabi"ように
Máy tính chọn ngẫu nhiên âm tiết rồi kết hợp chúng lại với nhau cho ra vài thứ có thể phát âm được, như "tufrivi" và "vadasabi."
すでに仕組みが見え始めています 中核となる36%の 国籍企業が 全ての国籍企業の 営業収益の95%を 占めています
Và chúng ta đã thấy các dấu hiệu của tổ chức diễn ra ở đây. Chỉ có 36% của các công ty TNCs là trong lõi, nhưng họ tạo nên 95% trên tổng số doanh thu hoạt động của tất cả TNCs.
四文字語<テトラグラマトン>の英語で2音節の“Yahweh”(ヤハウェ)という発音の場合,オという母音は神のみ名の一部としては存在できなくなります。
Khi phát âm bốn chữ cái Hê-bơ-rơ tượng trưng cho danh Đức Chúa Trời là “Yavê”, thì cách phát âm gồm hai âm tiết này loại bỏ nguyên âm o ra khỏi tên Đức Chúa Trời.
ひと通り音節集を作成したところで、彼は箱からランダムに音節をいくつか取り出して、それらをノートに書き留めた。
Một khi ông đã tạo ra bộ sưu tập các âm tiết của mình, ông sẽ rút ra một số âm tiết ngẫu nhiên từ một cái hộp và sau đó viết chúng xuống trong một quyển sổ ghi chép.
この国籍医療機器メーカーでも 同様です
Tương tự , đây là một nhà sản xuất dụng cụ y tế đa quốc gia.
ほとんどの人が精霊を信仰する神論者で,自然界の様々な精霊を信じています。
Phần lớn là những người theo thuyết duy linh và đa thần, họ tin có nhiều thần linh trong thiên nhiên.
しかし 怒りや葛藤 そして 動性の向こう側にあったのは とてもユニークなものでした 純粋で無垢な気質をもち 世界を偏見無しに見る男の子 嘘をついたことのない人間だったのです
Nhưng ngoài cơn phẫn nộ và bực dọc và việc hiếu động thái quá không ngơi nghỉ là một điều gì đó thực sự độc đáo: một bản năng thuần khiết và ngây thơ, một cậu bé nhìn cuộc đời không chút định kiến, một con người không bao giờ nói dối.
フィデル・カストロですら 「国籍資本主義に搾取されるよりも悪い唯一のことは 国籍資本主義に搾取されないことだ」と言っている
Thậm chí Fidel Castro bấy giờ nói rằng điều duy nhất tồi tệ hơn sự bóc lột của CNTB đa quốc gia lại là sự không bóc lột của CNTB đa quốc gia.
世界最高の4輪駆動目的車とみなされている
Được xem là xe hai cầu phổ dụng tốt nhất thế giới
農業を専門とする,いわゆるバイオ関連の新興企業の中には,収量で病気や干ばつや霜に強く,しかも危険な農薬の使用を減らせる種子を開発して,その特許を取得しようと奮闘しているところもあります。
Một số công ty gọi là công ty công nghệ sinh học chuyên môn về nông nghiệp và đang làm việc ráo riết để lấy bằng sáng chế những hạt giống sinh hoa lợi cao, có khả năng chống lại bệnh tật, chịu hạn và sương giá, và làm giảm nhu cầu sử dụng hóa chất nguy hiểm.
この脳のフィルタリングの機能は 注意の鍵となるものですが この機能が欠けている人もいます ADHD(注意欠如・動性障害) の場合などです
Khả năng chọn lọc của bộ não là chìa khoá của sự tập trung, điều một số người không có, chẳng hạn những người bị Tăng động - Giảm tập trung.
ですから,パウロがテモテに一妻夫について,あるいは一妻夫の人をとがめることについて書き送ったとは考えられません。
Vì thế, hẳn ông không viết cho Ti-mô-thê về tục lệ này và cũng không lên án một người nào đó vì đã có thực hành như thế.
寺院内のPAH[環芳香族炭化水素]の総レベルは屋外の19倍も高く,交差点より幾分高かった」。
Tổng số mức độ PAH [polycyclic aromatic hydrocarbons] bên trong đền thờ cao gấp 19 lần so với bên ngoài và cao hơn một chút so với không khí ở chốt giao thông”.
ルーズベルトは1975年6月30日に目的空母として CV-42 に再分類されたが、対潜哨戒機を運用することはなかった。
Roosevelt được xếp lại lớp như một tàu sân bay đa dụng với ký hiệu lườn mới CV-42 vào ngày 30 tháng 6 năm 1975, nhưng nó chưa bao giờ hoạt động cùng với máy bay chống tàu ngầm.
また2000年には、ガスクロマトグラフィーと質量分析による測定で、高分子量の環芳香族炭化水素が発見され、NASAは、ナクラ隕石の有機化合物の75%程度は、地球でコンタミネーションしたものではないと結論づけた。
Năm 2000, sắc ký khí và phép đo phổ khối lượng đo bằng sự phát hiện của các hydrocacbon thơm đa vòng của phân tử lượng cao, NASA là 75% các hợp chất hữu cơ Nakura độ của thiên thạch trên Trái Đất bị ô nhiễm mà không được kết luận rằng .
今私達は 人間の行動学について 革命的な進歩を目の当たりにしています これはその知識と情報をより目的に活用するチャンスでもあります
Chúng ta đang có một cuộc cách mạng lớn trong việc hiểu tại sao con người lại hành xử theo cách mà họ hay hành xử và (chúng ta cũng có) một cơ hội lớn để đem sự hiểu biết đó cùng với lượng thông tin kia vào sử dụng.
TEDの未来は「」にあります
Tương lai của chúng tôi là nhiều người đến nhiều người.
また英語では第一音節の (Is) に強勢が置かれるが、トルコ語では第二音節の (tan) に置かれる。
Ngoài ra, nếu trong một số ngôn ngữ châu Âu khác như tiếng Anh trọng âm rơi vào âm tiết đầu (Is), thì trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nó nằm ở âm tiết thứ nhì (tan).
(笑) こうして 非常に国籍で グローバルで多様な乗組員が 乗船しています
Vì vậy, chúng ta có đoàn thủy thủ đến từ nhiều quốc gia mang tính toàn cầu và di động trên những con tàu.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 多音節 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.