δυναμική trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δυναμική trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δυναμική trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δυναμική trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là động lực học, Động lực học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δυναμική
động lực học
που κυριαρχεί στη δομή και στη δυναμική αυτού του γαλαξία. chi phối cấu trúc và động lực học của thiên hà này. |
Động lực học
που κυριαρχεί στη δομή και στη δυναμική αυτού του γαλαξία. chi phối cấu trúc và động lực học của thiên hà này. |
Xem thêm ví dụ
Η θρησκεία ήταν καινούρια —αλλά δυναμική. Đạo tuy mới—nhưng rất năng động. |
(Ρωμαίους 12:2) Παρατήρησε, για παράδειγμα, τη δυναμική επιρροή της Γραφής στη ζωή εκείνων που προσκολλώνται στις αρχές της. (Rô-ma 12:2) Chẳng hạn, cô quan sát thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của Kinh Thánh trên đời sống của những người theo sát các nguyên tắc Kinh Thánh. |
Ο Ιησούς του Ναυή που επρόκειτο να γίνει διάδοχός του, και όλοι οι Ισραηλίτες θα πρέπει να είχαν συγκινηθεί ακούγοντας τον Μωυσή να κάνει μια δυναμική παρουσίαση του νόμου του Ιεχωβά και να τους παροτρύνει έντονα να είναι θαρραλέοι καθώς θα έμπαιναν για να κληρονομήσουν τη γη.—Δευτερονόμιον 1:1-5, 19, 21, 29, 30· 3:22· 31:6, 7, 23· 34:7. Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
Ολες οι προσομοιώσεις μοριακής ατομικής δυναμικής έδειξαν ότι μία μοριακή συγκέντρωση του 1.5–2.2, δίνει τη δυνατότητα στα μοριακά συσσωματώματα της τρεχαλόζης να κυκλοφορούν και να σχηματίζουν μεγάλα, συνεχή συσσωματώματα. Mô phỏng động lực học phân tử của tất cả các nguyên tử đã chỉ ra rằng khi đạt đến nồng độ 1,5-2,2 mol, các cụm phân tử trehalose tích tụ và hình thành các tập hợp lớn liên tục trong hệ thống. |
Οι εμπειρίες των σπουδαστών και οι βασισμένες σε αυτές επιδείξεις κατέδειξαν τη δυναμική επίδραση που άσκησε η Γραφή σε εκείνους με τους οποίους ήρθαν σε επαφή. Các kinh nghiệm của học viên được diễn hoặc kể lại cho thấy tác động mạnh mẽ của Kinh Thánh trên những người mà họ gặp. |
Βρίσκετε λοιπόν ένα μαθηματικό, βρίσκετε ένα φυσικό -- κάποιον που καταλαβαίνει τη δυναμική του υγρού. Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này. |
Αλλά η δυναμική της βρίσκεται στο να τους πει τι κάνουν όλοι οι υπόλοιποι. Nhưng sức mạnh của nó nằm ở việc nó cho người ta biết người khác đã và đang làm gì. |
Και αυτό πραγματικά άλλαξε τη δυναμική. Và nó thực sự thay đổi mọi thứ. |
Γι ́αυτό θέλω να ξοδέψω δυο λεπτά για τη δυναμική του συστήματος. Tôi muốn dành vài phút nói về những động lực trong bộ máy. |
Νεαρά Άτομα που Δίνουν Δυναμική Μαρτυρία Những người trẻ làm chứng hữu hiệu |
Ο Ιεχωβά ενέπνευσε τον προφήτη Ησαΐα να γράψει τα εξής καθησυχαστικά λόγια: «[Ο Θεός] δίνει ισχύ στον κουρασμένο· και σε εκείνον που δεν έχει δυναμική ενέργεια κάνει να είναι άφθονη η κραταιά δύναμη. Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức. |
Στην πραγματικότητα, οι λέξεις οὐ μὴ του πρωτότυπου κειμένου οι οποίες αποδίδονται «δεν πρόκειται» αποτελούν την πιο δυναμική έκφραση άρνησης στην ελληνική γλώσσα των Βιβλικών χρόνων. Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó. |
Απλά ζητώ από καλούς ανθρώπους να υπερασπίζονται τις αρχές τους και να χρησιμοποιούν οποιαδήποτε νόμιμα μέσα για μια δυναμική αλλαγή. Tôi chỉ đơn giản yêu cầu họ vùng lên cho những nguyên tắc của mình thôi, và sử dụng bạo lực là miễn cưỡng. |
Αυτή η δυναμική της προόδου είναι ισχυρή και μπορεί να χρησιμοποιηθεί στον πραγματικό κόσμο. Động lực tiến độ rất quyền lực, có thể dùng trong thế giới thực. |
Το πιο φημισμένο έργο του είναι ο Απολογητικός, το οποίο θεωρείται μια από τις δυναμικότερες λόγιες υπερασπίσεις της κατ’ όνομα Χριστιανοσύνης. Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất. |
Ασφαλώς ο Ιεχωβά Θεός, ο οποίος έχει “αφθονία δυναμικής ενέργειας” και είναι πραγματικά «σθεναρός σε δύναμη»!—Ησαΐας 40:26. Hiển nhiên ấy là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, quả thật “sức-mạnh Ngài lớn lắm và quyền-năng Ngài rất cao”!—Ê-sai 40:26. |
Ο Ρόδερφορντ ήταν δυναμικός, ικανός δημόσιος ομιλητής, ο οποίος ως δικηγόρος είχε εκπροσωπήσει τους Μάρτυρες του Ιεχωβά σε δίκες ενώπιον του Ανώτατου Δικαστηρίου των Ηνωμένων Πολιτειών. Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ. |
Μετά το 1640 αυτή η δυναμική ομάδα αναπτύχθηκε ραγδαία. Sau năm 1640, nhóm năng động này phát triển nhanh. |
Ύστερα από κάποιο διάστημα, το αρχικό δέντρο θα περιβάλλεται από τρεις ή τέσσερις νεαρούς, δυναμικούς κορμούς, σαν γιους γύρω από ένα τραπέζι. Sau một thời gian, ba hoặc bốn cây con cứng cáp mọc chung quanh cây cũ, như các con trai ngồi quanh bàn. |
Χάρη σε αυτή τη δυναμική ενέργεια, θα επικρατήσουν στη γη ιδανικές συνθήκες για όλους τους ειρηνόφιλους ανθρώπους που το επιθυμούν. Cách dùng quyền lực này sẽ tạo lập hoàn cảnh lý tưởng trên trái đất cho những ai yêu chuộng hòa bình và muốn có hòa bình. |
Ίσως θα έχετε όλοι ακούσει το σχέδιο Τίγρης που ξεκίνησε στις αρχές του ́70, η οποία ήταν, στην πραγματικότητα, μια εξαιρετικά δυναμική εποχή για διάσωση. Có lẽ các bạn đều đã nghe về Project Tiger chiến dịch bắt đầu vào đầu những năm 70, thời kỳ bùng nổ của hoạt động bảo tồn. |
Μπορείτε να εφαρμόσετε την ίδια δυναμική προοπτική στην Ινδία. Bạn có thể áp dụng cùng một quan điểm năng động đó ở Ấn Độ. |
Υπάρχουν πολλές δυναμικές στο παιχνίδι. Có rất nhiều các nhân tố tác động trong này. |
Και θέλω μόνο να τονίσω ότι, όπου υπάρχει φως, υπάρχει μια δυναμική για να εκπέμψουμε δεδομένα. Và các bạn chỉ phải nhận thấy, nơi chúng ta có ánh sáng, thì đó là tiềm năng để truyền tải dữ liệu. |
«[Ο Ιεχωβά] δίνει ισχύ στον κουρασμένο· και σε εκείνον που δεν έχει δυναμική ενέργεια κάνει να είναι άφθονη η κραταιά δύναμη». —ΗΣΑΪΑΣ 40:29. “[Đức Giê-hô-va] ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức”.—Ê-SAI 40:29. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δυναμική trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.