dysphagia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dysphagia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dysphagia trong Tiếng Anh.

Từ dysphagia trong Tiếng Anh có nghĩa là chứng nuốt khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dysphagia

chứng nuốt khó

noun

Xem thêm ví dụ

Dysphagia is classified into the following major types: Oropharyngeal dysphagia Esophageal and obstructive dysphagia Neuromuscular symptom complexes Functional dysphagia is defined in some patients as having no organic cause for dysphagia that can be found.
Chứng khó nuốt được phân thành các loại chính sau: Chứng khó nuốt do phế quản Thực quản và khó nuốt tắc nghẽn Phức hợp triệu chứng thần kinh cơ Dysphagia chức năng được định nghĩa ở một số bệnh nhân như không có nguyên nhân hữu cơ cho dysphagia có thể được tìm thấy.
Complications of dysphagia may include aspiration, pneumonia, dehydration, and weight loss.
Các biến chứng của dysphagia có thể bao gồm khát vọng phổi, viêm phổi, mất nước và giảm cân.
When dysphagia goes undiagnosed or untreated, patients are at a high risk of pulmonary aspiration and subsequent aspiration pneumonia secondary to food or liquids going the wrong way into the lungs.
Khi dysphagia đi không được chẩn đoán hoặc không được điều trị, bệnh nhân có nguy cơ cao về khát vọng phổi và viêm phổi hít thở tiếp theo thứ cấp cho thức ăn hoặc chất lỏng đi sai đường vào phổi.
Dysphagia is distinguished from other symptoms including odynophagia, which is defined as painful swallowing, and globus, which is the sensation of a lump in the throat.
Chứng khó nuốt phân biệt với các triệu chứng khác bao gồm odynophagia, được định nghĩa là nuốt khó chịu, và globus, đó là cảm giác một cục u trong cổ họng.
A psychogenic dysphagia is known as phagophobia.
Một dysphagia tâm lý được gọi là phagophobia.
People with dysphagia are sometimes unaware of having it.
Những người bị dysphagia đôi khi không biết về việc có nó.
The most common symptom of esophageal dysphagia is the inability to swallow solid food, which the patient will describe as 'becoming stuck' or 'held up' before it either passes into the stomach or is regurgitated.
Triệu chứng phổ biến nhất của chứng khó nuốt thực quản là không có khả năng nuốt thức ăn đặc, mà bệnh nhân sẽ mô tả là 'trở nên bị mắc kẹt' hoặc 'bị giữ' trước khi nó đi vào dạ dày hoặc được tái sinh.
A person can have dysphagia without odynophagia (dysfunction without pain), odynophagia without dysphagia (pain without dysfunction) or both together.
Một người có thể bị khó nuốt mà không bị đau bụng (rối loạn chức năng mà không đau), odynophagia không có khó nuốt (đau không rối loạn chức năng) hoặc cả hai cùng nhau.
Some patients have limited awareness of their dysphagia, so lack of the symptom does not exclude an underlying disease.
Một số bệnh nhân có nhận thức hạn chế về dysphagia của họ, vì vậy thiếu các triệu chứng không loại trừ một căn bệnh tiềm ẩn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dysphagia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.