dysfunctional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dysfunctional trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dysfunctional trong Tiếng Anh.

Từ dysfunctional trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bình thường, điên, rồ, dị thường, bất thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dysfunctional

không bình thường

điên

rồ

dị thường

bất thường

Xem thêm ví dụ

There are dozens and dozens of reforms we can do that will make things better, because a lot of our dysfunction can be traced directly to things that Congress did to itself in the 1990s that created a much more polarized and dysfunctional institution.
Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn.
By civil war, dysfunctional governance, economic inflation, from living in the locality where you had your rituals as a child?
Bởi cuộc nội chiến, sự rối loại trong việc cai trị, lạm phát kinh tế, từ địa phương bạn sống tại , nơi bạn có những nghi thức riêng bạn từ khi là một đứa trẻ?
2 alienated kids, No maternal presence, Dysfunctional relationships With dominating fathers Who withheld love.
2 đứa con bị xa lánh, không có sự hiện diện của mẹ, quan hệ bất thường với người cha chi phối giữ lại tình yêu.
So when these neurons are in the motor circuit, you get dysfunction in the movement system, and you get things like Parkinson's disease.
Nên khi những nơron thần kinh này nằm trong mạch thần kinh vận động bạn sẽ bị rối loạn chức năng trong hệ thống chuyển động. và bạn mắc những bệnh như bệnh Parkinson.
So, you can imagine how traumatized and how dysfunctional the houses are where our children come from.
Bạn có thể hình dung những ngôi nhà của những đứa trẻ không bình thường và đầy áp lực như thế nào.
Null mutations are much less common, these mutations produce either a completely dysfunctional enzyme, or no enzyme at all.
Đột biến Null ít phổ biến hơn nhiều, những đột biến này tạo ra một loại enzyme hoàn toàn rối loạn hoặc không có enzyme nào cả.
Worse still, the “distress and dysfunction associated with the disorder can lead to repeated hospitalization and suicidal behavior,” states the Merck Manual.
Còn tệ hơn nữa, “sự khủng hoảng tâm thần và rối loạn chức năng của cơ thể đi chung với triệu chứng này có thể đưa đến việc nhập viện nhiều lần và nguy cơ tự tử”, cẩm nang Merck cho biết.
It is a group of abnormalities of eye movement and pupil dysfunction.
Nó là một tập hợp các cử động mắt bất thường và rối loạn chức năng đồng tử.
The syndrome, the female-pattern now is called microvascular coronary dysfunction, or obstruction.
Hội chứng này, xảy ra ở phụ nữ hiện nay được gọi là sự tắc nghẽn vi mạch vành.
The trend of investors leaving the dysfunctional New York and London markets to ones where they are treated fairly will accelerate once this change goes into effect .
Xu hướng các nhà đầu tư rời bỏ những thị trường bất thường ở New York và Luân Đôn đến những nơi họ được đối xử công bằng sẽ diễn ra nhanh hơn khi chính sách này có hiệu lực .
In this dysfunctional economy hospitals and schools had chronic staffing problems, because many nurses and teachers could not afford bus fare to work.
Trong nền kinh tế này, hoạt động của nhiều bệnh viện và trường học bị gián đoạn vì nhiều bác sĩ, y tá và giáo viên không có khả năng trả tiền vé xe buýt để làm việc.
Some comatose patients can recover to pre-coma or near pre-coma level of functioning, and some patients with severe irreversible neurological dysfunction will nonetheless retain some lower brain functions, such as spontaneous respiration, despite the losses of both cortex and brain stem functionality.
Một số bệnh nhân hôn mê có thể phục hồi chức năng trước hôn mê hoặc ở gần mức độ trước khi hôn mê, và một số bệnh nhân có rối loạn nghiêm trọng chức năng thần kinh không hồi phục sẽ giữ lại một số chức năng não thấp hơn, chẳng hạn như hô hấp tự nhiên, mặc dù tổn thương cả chức năng vỏ não và cuống não.
But as a dysfunctional, as a dysfunctional murderer/psychotic, he's something much more complicated.
Nhưng xét theo diện rối loạn... ... kiểu sát nhân rối loạn tâm thần... Hắn ta thuộc về một loại người phức tạp hơn thế.
That means all the three of you have erectile dysfunction
Vậy có nghĩa là cả 3 vị đều bị rối loại cương dương
The policy is changing to prohibit ads promoting the cure, treatment or prevention of erectile dysfunction, obesity and hair loss.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm các quảng cáo quảng bá việc chữa bệnh, điều trị hoặc phòng ngừa rối loạn cương dương, béo phì và rụng tóc.
You see, erectile dysfunction is nothing to be ashamed about but being an unfaithful lying shit who I know for a fact tried to finger bang his paralegal in the interview room, that's a little shamey.
Tòa biết đấy, rối loạn cương dương không đáng xấu hổ nhưng làm một kẻ dối trá đáng khinh, kẻ mà tôi biết đã cố móc hàng em nữ luật sư tập sự trong phòng phỏng vấn thì thật là kẻ dâm đãng trơ tráo.
When used for erectile dysfunction side effects may include penile pain, bleeding at the site of injection, and prolonged erection.
Khi được sử dụng cho các tác dụng phụ rối loạn chức năng cương dương có thể bao gồm đau dương vật, chảy máu tại chỗ tiêm, và cương cứng kéo dài.
The cause is unknown but believed to involve genetics, immune system dysfunction, environmental exposures, and difficulties with the permeability of the skin.
Nguyên nhân là không rõ nhưng được cho là liên quan đến di truyền học,rối loạn chức năng hệ thống miễn dịch, phơi nhiễm môi trường và rối loạn tính thấm của da.
Evidently, then, dysfunctional families may set the stage for teen pregnancy.
Rõ ràng những bất ổn trong gia đình có thể là nhân tố dẫn đến việc trẻ vị thành niên mang thai.
But there are bigger problems, believe it or not, than that dysfunction, even though I would argue that dysfunction that makes it impossible to get anything done in the richest and most powerful country in the world is far more dangerous than anything that a group like ISIS could do, because it stops us in our tracks and it keeps us from progress.
Nhưng, tin hay không, có vấn đề còn lớn hơn sự rối loạn đó, mặc dù tôi tranh luận rằng sự rối loạn đó làm ta không thể làm được bất cứ điều gì ở những nước giàu và mạnh nhất thế giới là một điều còn nguy hiểm hơn so với một nhóm như ISIS có thể làm, bởi vì nó cản bước chúng ta và khiến ta tránh xa sự tiến bộ.
Hyperventilation syndrome (HVS); also chronic hyperventilation syndrome (CHVS) and dysfunctional breathing hyperventilation syndrome is a respiratory disorder, psychologically or physiologically based, involving breathing too deeply or too rapidly (hyperventilation).
Hội chứng tăng thông khí (HVS); còn hội chứng tăng thông khí mạn tính (CHVS) và hội chứng giảm thông khí rối loạn chức năng là một rối loạn hô hấp, dựa trên tâm lý hoặc sinh lý, liên quan đến việc thở quá sâu hoặc quá nhanh (tăng thông khí).
Jolie has had a lifelong dysfunctional relationship with her father, which began when Voight left the family when his daughter was less than a year old.
Jolie bị cha ghẻ lạnh trong nhiều năm, khi Voight rời bỏ gia đình lúc cô chưa đầy một tuổi.
The members of a dysfunctional family do not know who they are; they have no plan, no anchor, and no core set of values or standards to set their course.
Những người trong một gia đình bất ổn thì không biết mình là ai; họ không có kế hoạch, không có nền tảng, và không có giá trị hoặc tiêu chuẩn đạo đức để định hướng đi.
The Davidson family appears practically perfect in every way to Chase, in contrast to his own dysfunctional family with whom he is not close.
Gia đình Davidson thực sự xuất hiện hoàn hảo trên mọi phương diện đối với Chase, trái ngược với gia đình dị năng của chính anh ta, người mà anh ta không thân thiết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dysfunctional trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.