dysentery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dysentery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dysentery trong Tiếng Anh.

Từ dysentery trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh lỵ, kiết, bệnh kiết lỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dysentery

bệnh lỵ

noun

Either you're on coke, or you've got dysentery.
Dù cậu phê thuốc hay do cậu bị bệnh lỵ đi nữa,

kiết

noun

While fleeing for his life, King John died of dysentery.
Trong khi bỏ chạy để bảo toàn mạng sống, Hoàng đế John đã chết vì bệnh kiết lỵ

bệnh kiết lỵ

noun

While fleeing for his life, King John died of dysentery.
Trong khi bỏ chạy để bảo toàn mạng sống, Hoàng đế John đã chết vì bệnh kiết lỵ

Xem thêm ví dụ

Independently, French-Canadian microbiologist Félix d'Hérelle, working at the Pasteur Institute in Paris, announced on 3 September 1917, that he had discovered "an invisible, antagonistic microbe of the dysentery bacillus".
Độc lập, nhà vi sinh vật học người Pháp-Canada Félix d'Hérelle, làm việc tại Viện Pasteur ở Paris, công bố vào ngày 3 tháng 9 năm 1917 rằng ông đã phát hiện ra "một vi khuẩn đối kháng vô trùng của bệnh kiết lị".
Then he died of dysentery - He give me the watch.
Rồi ông ấy chết vì bệnh ly, ông ấy đã đưa chiếc đồng hồ cho chú.
David Livingstone died in 1873 at the age of 60 in Chief Chitambo's village at Ilala, southeast of Lake Bangweulu, in present-day Zambia, from malaria and internal bleeding due to dysentery.
Ngày 1 tháng 5 năm 1873, David Livingstone qua đời trong ngôi làng của Tù trưởng Chitambo ở Ilala đông nam Hồ Bangweulu (nay thuộc Zambia) được cho là do bệnh sốt rét và xuất huyết nội bởi bệnh lỵ.
It is reported that Flinders subsequently named the lake after William Hillier, a crew member of Investigator who died of dysentery on 20 May 1803 prior to the expedition's departure from Middle Island.
Có thông tin rằng sau đó Flinders đặt tên hồ theo William Hillier, một thủy thủ đoàn của tàu Investigator đã chết vì bệnh kiết lị trước khi khởi hành chuyến thám hiểm từ đảo Middle.
His son Peter died of dysentery, which, along with other causes of stress, resulted in Dorothy suffering a nervous breakdown from which she never recovered.
Nhưng con trai của Carey, Peter, chết vì bịnh lỵ, từ đó Dorothy mắc bệnh suy nhược thần kinh và không bao giờ hồi phục.
Zeno died on 9 April 491, of dysentery or of epilepsy, after ruling for 17 years and 2 months.
Zeno qua đời vào ngày 9 tháng 4 năm 491 do mắc bệnh lỵ hoặc động kinh, sau khi trị vì được 17 năm 2 tháng.
Dysentery is a symptom of, among others, Shigella, Entamoeba histolytica, and Salmonella.
Bị lỵ là một trong các triệu chứng của bệnh Shigella, Entamoeba histolytica, và Salmonella.
Augustine's father died of dysentery before the war ended.
Tuy nhiên, cha của Augustus Tolton đã chết vì bệnh kiết lỵ trước khi chiến tranh kết thúc.
Some amoebae can infect other organisms pathogenically, causing disease: Entamoeba histolytica is the cause of amoebiasis, or amoebic dysentery.
Một vài dạng amip có thể gây ra bệnh cho các sinh vật khác: Entamoeba histolytica là nguyên nhân gây ra lị amip (amoebiasis).
Starvation, exhaustion, dysentery.
Đói khát, kiệt sức, bệnh kiết lỵ.
Suffering high fatalities due to a cholera or dysentery outbreak, the Spanish decided to abandon Brunei and returned to Manila on 26 June 1578, after 72 days.
Quân của Tây Ban Nha Chịu cảnh tử vong cao do bùng phát dịch tả hoặc lỵ, rồi quyết định từ bỏ Brunei và trở về Manila vào ngày 26 tháng 6 năm 1578, sau 72 ngày.
In 1999, hospitalization rates were: Typhoid: 4,000 hospitalizations Dysentery: 7,000 hospitalizations Diarrhea: 95,000 hospitalizations Exposure to toxins and heavy metals in water causes skin disease, liver cancer, and birth defects.
Năm 1999, tỉ lệ nằm viện là: Thương hàn: 4.000 trường hợp nhập viện Kiết lỵ: 7.000 trường hợp nhập viện Tiêu chảy: 95.000 trường hợp nhập viện Tiếp xúc với các độc tố và kim loại nặng trong nước gây ra bệnh da, ung thư gan, và dị tật bẩm sinh.
The conditions were harsh and many deaths were caused by exposure, malaria, and amoebic dysentery.
Điều kiện thật là khắc nghiệt và nhiều người đã chết bởi tác hại của thời tiết, sốt rét, và chứng kiết lỵ amip.
The first case of amoebiasis was documented in 1875 and in 1891 the disease was described in detail, resulting in the terms amoebic dysentery and amoebic liver abscess.
Trường hợp đầu tiên của amoebiasis được mô tả chi tiết ghi nhận vào năm 1875 và năm 1891, dẫn đến xuất hiện một số thuật ngữ bệnh lỵ amip và áp xe gan amíp.
In this way humans contract such debilitating and deadly illnesses as typhoid, dysentery, and even cholera.
Chính qua cách này mà con người bị nhiễm những chứng bệnh gây suy nhược và tử vong như thương hàn, kiết lỵ và cả dịch tả.
He died of dysentery in January 1596, after unsuccessfully attacking San Juan, Puerto Rico.
Ông chết vì bệnh kiết lỵ sau khi thất bại trong cuộc tấn công San Juan, Puerto Rico năm 1596.
He wrote that the man “was lying down distressed with fever and dysentery,” citing the precise medical nature of the illness.
Ông viết rằng cha Búp-li-u “bị sốt và kiết lỵ”, là những từ rất chính xác về mặt y khoa.
Independently, the discovery of "an invisible, antagonistic microbe of the dysentery bacillus" by d'Herelle was announced on 3 September 1917.
Một cách độc lập, sự kiện khám phá ra "một vi sinh vật vô hình, đối kháng với trực khuẩn lỵ" bởi d'Herelle được công bố vào ngày 3 tháng 11 năm 1917.
While fleeing for his life, King John died of dysentery.
Trong khi bỏ chạy để bảo toàn mạng sống, Hoàng đế John đã chết vì bệnh kiết lỵ
Louis fell ill with dysentery, and was cured by an Arab physician.
Louis bị ngã bệnh kiết lỵ và được chữa khỏi bệnh bởi một bác sĩ người Ả Rập.
These apparently included elephantiasis, dysentery, smallpox, bubonic plague, and ophthalmia.
Dường như các bệnh lây này gồm bệnh phù voi, bệnh kiết lỵ, bệnh đậu mùa, bệnh dịch hạch và bệnh viêm mắt.
John died of dysentery contracted whilst on campaign in eastern England during late 1216; supporters of his son Henry III went on to achieve victory over Louis and the rebel barons the following year.
John chết vì bệnh kiết lị khi đang thống lĩnh quân Anh trong chiến dịch ở miền đông cuối năm 1216; những người ủng hộ John đưa trưởng tử của ông là Henry III tiếp tục giành chiến thắng trước Louis và các Nam tước nổi loạn vào năm sau.
The incidence of water-borne and enteric diseases—such as gastrointestinal disease, cholera, dysentery, hepatitis A and typhoid—among people who use the river's waters for bathing, washing dishes and brushing teeth is high, at an estimated 66% per year.
Tỷ lệ mắc bệnh từ nước và ruột - chẳng hạn bệnh đường tiêu hóa, tả, lỵ, viêm gan A và thương hàn - trong số những người người sử dụng nước sông để tắm, rửa bát và đánh răng là cao, khoảng 66% mỗi năm.
Hence, Shigella cells may cause dysentery.
Do đó, các tế bào vi khuẩn Shigella có thể gây ra bệnh lỵ.
The first patient was healed of dysentery using phage therapy in August 1919.
Bệnh nhân đầu tiên được chữa trị bệnh lỵ bằng liệu pháp phage vào tháng 8 năm 1919.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dysentery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.