エディンバラ・オブ・ザ・セブン・シーズ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ エディンバラ・オブ・ザ・セブン・シーズ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ エディンバラ・オブ・ザ・セブン・シーズ trong Tiếng Nhật.
Từ エディンバラ・オブ・ザ・セブン・シーズ trong Tiếng Nhật có nghĩa là Edinburgh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ エディンバラ・オブ・ザ・セブン・シーズ
Edinburgh
|
Xem thêm ví dụ
1983年 『デイズ・オブ・アワ・ライブス』で ステファノ・ディメラは心臓発作で死亡 しかし実は1984年 車が湾に突っこんで死ぬんです しかも1985年に彼は 脳腫瘍を患って戻ってきます Năm 1983, trong phim "Ngày của Đời Ta" Stefano DiMera chết vì đột quỵ, nhưng chưa, vì năm 1984 ông ta phải chết khi xe hơi của ông rơi xuống cảng, và cũng chưa, ông ta quay lại năm 1985 với u não. |
エディンバラでスコットランド人画家ジョージ・ジェムソンに絵画を学び、その後長期のローマ滞在中に画家、学者として高い評価を得た。 Wright được họa sĩ Scotland George Jamesone đào tạo tại Edinburgh, và có được một danh tiếng đáng kể là một nghệ sĩ và học giả trong thời gian tạm trú lâu dài ở Roma. |
『サンデータイムズ』は『ザ・フェイム』を批評した際に「音楽、ファッション、芸術とテクノロジーを融合するとレディー・ガガはマドンナ、『ホラバック・ガール』の頃のグウェン・ステファニー、2001年のカイリー・ミノーグまたはグレイス・ジョーンズを呼び起こす」と主張した。 Trong khi xem xét album đầu tay The Fame, The Sunday Times khẳng định "trong việc kết hợp âm nhạc, thời trang, nghệ thuật và công nghệ, Lady GaGa gợi lên hình ảnh của những: Madonna, Gwen Stefani trong bài "Hollaback Girl", Kylie Minogue vào năm 2001 hoặc Grace Jones hiện nay. |
もう1隻のイギリス戦艦「プリンス・オブ・ウェールズ」は,ひどい打撃を受けて敗走しました。 Chiến hạm kia của Anh, là tàu Prince of Wales, đã bị thiệt hại nặng nề và chạy trốn. |
論文誌『ジャーナル・オブ・サイコロジカル・サイエンス(英語版)』に掲載されたフィラデルフィアのモネル化学感覚研究所(英語版)で行われた研究では、「ゲイは他のゲイのジャコウ臭を非常に良く検出できる」という結論が得られている。 Một nghiên cứu của Trung tâm cảm giác hóa học Philadelphia Monell (Philadelphia Monell Chemical Senses Center) trong tạp chí Khoa học tâm lý (Psychological Science) cho thấy "người đồng tính nam có trực giác nhận biết người đồng tính nam khác đặc biệt tốt". |
カトリーヌはメアリーを自分の子供たちとともにフランス宮廷で育て、一方でメアリー・オブ・ギーズは娘の摂政としてスコットランドの統治にあたった。 Catherine giáo dưỡng Mary cùng các con bà trong triều đình, trong khi Mary nhà Guise cai trị Scotland trong cương vị nhiếp chính cho con gái của mình. |
ジャーナル・オブ・マーケティング・リサーチ」誌(英語)はこう述べています。「 人々は,自分が得をする程度に不正を行ないつつ,自分のことを誠実だと思える程度,正直に行動する」。 Một tạp chí nghiên cứu thị trường (Journal of Marketing Research) cho biết: “Người ta thiếu trung thực vừa đủ để thu lợi, nhưng trung thực vừa đủ để tự dối mình”. |
『ザ・シンプソンズ』で2シーズン脚本家およびプロデューサーを務め、NBCからの依頼を受け1993年より『レイト・ナイト・ウィズ・デイヴィッド・レターマン』のデイヴィッド・レターマンの後任を務めることとなった。 O'Brien trở thành người viết kịch bản và sản xuất cho The Simpsons trong 2 mùa cho đến khi được đài NBC giao trọng trách thay thế David Letterman dẫn chương trình Late Night vào năm 1993. |
そして 2013年に 新しく浮かび上がった 孤独感という問題に対処すべく 英国全土で高齢者のための 新たなヘルプラインを立ち上げました 「ザ・シルバー・ライン」は 孤独で疎外された高齢者を 支援するのが目的です Và sau đó, vào năm 2013, Nhận ra toàn bộ vấn đề của sự cô đơn tôi thành lập một đường dây trợ giúp quốc gia mới ở Anh cho người già, gọi là The Silver Line, với mục đích hỗ trợ người già neo đơn. |
アクティビジョン社による この統計を見てください 「コール オブ デューティー:ブラックオプス」 の発売後1ヵ月間の 世界中あわせての合計プレイ時間は 6万8千年に及びます Sau 1 tháng phát hành game "Call Of Duty: Black Ops,", nó đã được chơi tổng cộng 68.000 năm toàn cầu, phải không nào? |
このモール周辺あるいは付近の大型店としては、ベスト・バイ、ザ・ホーム・デポ、コールズ、ロウズ、オフィス・マックス、ターゲットがある。 Một số cửa hàng lớn bao quanh trung tâm mua sắm hoặc gần trung tâm mua sắm bao gồm Best Buy, Home Depot, Kohl's, Lowe's, Office Max, Target và Publix. |
ヤングファンデーションという 組織から始まりました 何十年にも渡り教育で改革を 進めてきました、例えばオープン・ユニバーシティ、 エクステンデッドスクール、 起業家のための学校、夏の大学、 スクール・オブ・エブリシングなどです Nơi nó bắt nguồn chính là tổ chức tên là Young Foundation, một tổ chức mà trong nhiều thập niên qua, đã đưa ra nhiều cải cách trong giáo dục, giống như Đại học Mở và các loại hình như Trường học Mở rộng, Trường học dành cho Doanh nhân Xã hội, các Đại học Hè, và Trường học của Tất cả mọi thứ. |
『ハウス・オブ・カード』は 9.1の評価を得ていて まさに思惑通りです "House of Cards" được đánh giá 9.1 trên đường cong, nó chính xác là những gì họ muốn làm được. |
「エイ、エイ(ナッシング・エルス・アイ・キャン・セイ)」(Eh, Eh (Nothing Else I Can Say))はアメリカ合衆国のポップレコーディング・アーティスト、レディー・ガガのデビュー・アルバム『ザ・フェイム』からの楽曲。 "Eh, Eh (Nothing Else I Can Say)" (tạm dịch: Ê ê (Tôi không nói được thêm gì nữa)) là một ca khúc nhạc pop của ca sĩ-nhạc sĩ người Mỹ Lady Gaga trích từ album đầu tay của cô, album The Fame (2008). |
ザ・サリヴァンズはすぐにハルゼー・パウエルへ援助のために接近する。 The Sullivans tiếp cận Halsey Powell để trợ giúp khẩn cấp. |
南アフリカのザ・スター紙は,「世界の戦争」という記事の中で,ロンドンのサンデー・タイムズ紙の言葉を引用し,「世界の国々の4分の1は目下紛争に巻き込まれている」と述べました。 Trong bài “Các cuộc chiến tranh trên thế giới” nhật báo The Star ở Nam Phi trích tờ Sunday Times ở Luân-đôn nói rằng: “Một phần tư các nước trên thế giới hiện đang dính líu đến những cuộc tranh chấp”. |
「ハーフ ザ スカイ」の第2の主張はこうです 道徳的な善悪の判断をいったん脇に置き 純粋に実践的なレベルで このように考えます 貧困やテロと戦う最良の方法の1つは 少女たちを教育し 女性たちを正規の労働力と見なすことだと Nghị luận thứ 2 của "Nửa Bầu Trời" là, hãy tạm quên đi sự đúng sai về đạo đức của vấn đề này và chỉ tập trung thuần túy vào thực tế chúng tôi nghĩ rằng 1 trong những cách tốt nhất để giảm nghèo và chống lại khủng bố là giáo dục cho bé gái và đưa phụ nữ vào nguồn nhân lực chính quy |
『セブン・イヤーズ・イン・チベット』の男はナチ党員になった ♫ Và hắn ta, Bảy Năm ở Tây Tạng, hóa ra là tên phát xít. |
コロンビア川の河川交通は、マルトノマ郡のボンネビル・ダム(1935年)、ワスコ郡のザ・ダルズ・ダム(1957年)の建設により、大きな影響を受けた。 Lưu thông đường thủy trên Sông Columbia bị ảnh hưởng nhiều vào năm 1935 khi Đập Bonneville được xây dựng trong Quận Multnomah và Đập The Dalles năm 1957 trong Quận Wasco. |
何人かのクラスメートがわたしを見つけ,すぐにわたしの後ろに並んで,「ゴッド・セイブ・ザ・キング」という国歌を歌いながらついてきました。 Một vài bạn cùng lớp trông thấy tôi, liền đi theo sau, miệng hát bài quốc ca Canada. |
著名映画監督セシル・B・デミル (Cecil B. DeMille) との面識を得て、彼の映画「キング・オブ・キングス」(The King of Kings)でのエキストラに採用され、その後も下級シナリオライターとしての仕事を獲得した。 Trong một cơ hội và gặp gỡ với nhà làm phim nổi tiếng Cecil B. DeMille cuối cùng dẫn bà đến với công việc như trợ lý biên tập viên trong phim " Vua của những vị vua". |
『ザ・ニューヨーカー』のコラム『Talk of the Town(街の話題)』での、ウォールストリート株式仲買人レミュエル・ベネディクトへの、彼の亡くなる前年である1942年のインタビューによると、1894年にウォルドルフホテルを訪れ、二日酔いを直すために『バターを塗ったトースト、ポーチドエッグ、カリカリに焼いたベーコンと一口分のオランデーズ』を注文した。 Trong một cuộc phỏng vấn được ghi trong cột "Talk of the Town" của The New Yorker năm 1942, một năm trước khi ông qua đời, Lemuel Benedict, một nhà môi giới chứng khoán đã nghỉ hưu ở Phố Wall, nói rằng ông đã lang thang vào khách sạn Waldorf vào năm 1894 và, hy vọng tìm ra cách chữa trị cho cơn nôn nao buổi sáng của mình, đã ra lệnh "bánh mì nướng bơ, trứng luộc, thịt xông khói giòn, và xốt hollandaise". |
それで,乗っていた1935年型の小型車オースチン・セブンを売却し,ニューヨーク行きの船の切符を買いました。 Chúng tôi bán đi chiếc xe nhỏ bé Austin Seven đời 1935 và mua vé tàu thủy đi New York. |
1997年、リバタリアンの「ケイトー研究所」(Cato Institute)は、オブジェクティビズム支持者の団体「アトラス・ソサイアティ」(Atlas Society)と合同会議を開催し、『肩をすくめるアトラス』の出版40週年を祝った。 Năm 1997, Viện Cato, một tổ chức theo chủ nghĩa tự do, đã tổ chức một cuộc hội thảo với Xã hội Atlas, một tổ chức theo chủ nghĩa khách quan để kỷ niệm 40 năm ngày Atlas Shrugged xuất bản. |
最近,チャーチ・オブ・クライストが米国で行なった調査によると,回答者の87%は死んだら天に行くものと信じていました。 Một cuộc thăm dò gần đây của Giáo Hội Ki-tô tại Hoa Kỳ cho biết rằng 87 phần trăm những người được hỏi tin rằng họ chắc được lên trời sau khi chết. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ エディンバラ・オブ・ザ・セブン・シーズ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.