εγχείρηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εγχείρηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εγχείρηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εγχείρηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thao tác, vận hành, phép toán, hoạt động, ngoại khoa, Ngoại khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εγχείρηση

thao tác, vận hành

(operation)

phép toán

(operation)

hoạt động

(operation)

ngoại khoa

(surgery)

Ngoại khoa

(surgery)

Xem thêm ví dụ

Με εγχείρηση.
Bằng việc phẫu thuật.
Πριν από κάποια χρόνια, θα είχαμε κάνει εγχείρηση για να αποκαταστήσουμε τη βλάβη ή να αφαιρέσουμε τη σπλήνα.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
Καθώς δε το σώμα σου αναπτύσσεται, μπορεί να μεγαλώσουν και τα σημάδια κάποιας εγχείρησης.
Khi cơ thể của bạn tăng trưởng, những vết sẹo của cuộc giải phẫu cũng lớn theo.
Καθώς κάναμε διακοπές στις Ηνωμένες Πολιτείες το 1968, η Μασάκο αρρώστησε και χρειάστηκε να υποβληθεί σε εγχείρηση.
Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.
Πες στο Λώτον και στους άλλους να ετοιμαστούν για εγχείρηση.
Đưa Lawton và những người khác đã chuẩn bị cho cuộc phẫu thuật.
Οι μετανάστες στέλνουν σπίτι περισσότερα χρήματα για ειδικές περιπτώσεις, όπως μια εγχείρηση ή ένα γάμο.
Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới.
Παραδείγματος χάρη, μια αδελφή της οποίας η κινητικότητα και η ομιλία επηρεάστηκαν σε σοβαρό βαθμό από κάποια εγχείρηση διαπίστωσε ότι μπορούσε να συμμετέχει στο έργο περιοδικού αν ο σύζυγός της στάθμευε το αυτοκίνητό τους κοντά σε κάποιο πολυσύχναστο πεζοδρόμιο.
Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc.
Επειδή η Αν δεν ήταν καλά και έπρεπε να κάνει εγχείρηση, επιστρέψαμε στο Κεμπέκ.
Vì Anne không khỏe và cần giải phẫu, chúng tôi trở về Quebec.
Τώρα, αφού έχει κάνει 1.106 τέτοιες εγχειρήσεις, γράφει: «Σε κάθε περίπτωση, μένω πιστός στη συμφωνία ή στο ανάλογο έγγραφο που έχω κάνει με τον ασθενή», δηλαδή να μη χρησιμοποιήσω αίμα.
Bây giờ, sau khi thực hiện 1.106 cuộc giải phẫu như vậy, ông viết: “Trong mọi trường hợp, tôi đều giữ cam kết với bệnh nhân”, nghĩa là không dùng máu.
Όσον αφορά άλλα είδη εγχειρήσεων, υπάρχει, αναμφίβολα, η ανάγκη για άλλου είδους προσεγγίσεις, που να βασίζονται σε ικριώματα.
Như vậy, đối với các ca phẫu thuật, chắc chắn có một nhu cầu về các phương pháp dựa trên lắp đặt giàn giáo khác.
Από τη στιγμή που διαγνώστηκε ότι πάσχει από καρκίνο του μαστού έχει υποβληθεί σε εφτά εγχειρήσεις για να περιορίσει τους κακοήθεις όγκους.
Từ lúc được chẩn đoán bị bệnh ung thư vú, chị phải trải qua bảy lần giải phẫu để khống chế các khối u ác tính.
Μετά την εγχείρηση, παρουσιάστηκαν επιπλοκές.
Sau cuộc giải phẫu, lại có biến chứng.
Αύριο θα εγχειρήσεις τον Πρόεδρο.
Ngày mai cô sẽ phẫu thuật cho tổng thống.
Όταν ήμουν επτά, έπρεπε να κάνω μια εγχείρηση.
Khi tôi 7 tuổi, tôi phải trải qua một cuộc phẫu thuật.
Εδώ έχουμε αυτό που θα βρείτε σε κάθε θάλαμο εγχειρήσεων στις ΗΠΑ ή σε κάθε άλλη ανεπτυγμένη χώρα.
Ở đây chúng tôi có một cảnh mà bạn có thể thấy ở bất kỳ phòng phẫu thuật nào khắp nước Mỹ hay bất kỳ một đất nước phát triển nào khác.
Ποια είναι τα οφέλη της εγχείρησης;
Giải phẫu có những lợi ích nào?
Πού θα γίνει η εγχείρηση;
Giải phẫu ở đâu?
Με την εγχείρηση, ο γιος σας θα γίνει ένα φυσιολογικό 15χρονο αγόρι.
Sau phẫu thuật, con trai ông sẽ lại là một cậu bé 15 tuổi hoàn toàn bình thường.
Έκτοτε έχει υποβληθεί σε δύο εγχειρήσεις και σε ακτινοβολίες και έχει πάθει άλλα δύο εγκεφαλικά, τα οποία της προκάλεσαν μερική παράλυση στην αριστερή πλευρά και δυσκολίες στην όραση.
Em phải phẫu thuật hai lần, rồi xạ trị. Sau đó em bị đột quỵ hai lần nữa, khiến nửa người bên trái của em gần như liệt và thị lực bị ảnh hưởng.
Από τότε, έχει σημειώσει αλματώδη πρόοδο —ινσουλίνη για το διαβήτη, χημειοθεραπεία για τον καρκίνο, ορμονοθεραπεία για τις διαταραχές των αδένων, αντιβιοτικά για τη φυματίωση, χλωροκίνη για ορισμένες μορφές ελονοσίας και αιμοκάθαρση για προβλήματα με τα νεφρά, καθώς και εγχειρήσεις ανοιχτής καρδιάς και μεταμοσχεύσεις οργάνων, για να αναφέρουμε μόνο λίγα παραδείγματα.
Từ đó trở đi, y học đã mau chóng đạt nhiều tiến bộ: insulin trị bệnh tiểu đường, phương pháp hóa trị cho bệnh ung thư, liệu pháp hoóc-môn trị rối loạn tuyến, thuốc kháng sinh trị bệnh lao, chloroquine trị một số loại sốt rét, và sự thấm tách trị bệnh về thận, cũng như việc mổ tim và ghép bộ phận cơ thể. Đây mới chỉ nêu lên một số tiến bộ mà thôi.
Σίγουρα πριν την εγχείρηση.
Nhất định là trước khi phẫu thuật rồi.
Εκείνο τον καιρό στις ΗΠΑ έπρεπε να έχεις κάνει εγχείρηση πριν αλλάξεις όνομα και ένδειξη γένους.
Cùng lúc đó ở Mỹ, bạn phải thực hiện phẫu thuật trước khi có thể thay đổi tên và giới tính.
Αρνείται τα φάρμακα και προτείνετε να κάνει εγχείρηση στον εγκέφαλο;
Anh ấy từ chối dùng thuốc, mà cậu lại đang đề nghị phẫu thuật não sao?
Απροσδόκητα ο Χάιντς πήγε στο νοσοκομείο για κάποια συνηθισμένη εγχείρηση.
Bỗng nhiên anh Hai phải nằm bệnh viện để được giải phẫu nhẹ.
ΦΑΝΤΑΣΤΕΙΤΕ ότι έχετε προγραμματίσει να κάνετε μια περίπλοκη εγχείρηση. Πώς θα σας φαινόταν αν μαθαίνατε ότι ο χειρουργός δεν έχει ξανακάνει τέτοια επέμβαση;
Nếu được một bác sĩ phẫu thuật lên lịch thực hiện một ca mổ phức tạp, bạn nghĩ sao khi biết là ông chưa bao giờ phẫu thuật trường hợp nào như vậy?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εγχείρηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.