ególatra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ególatra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ególatra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ególatra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tự phụ, kẻ hợm mình, ái kỉ, vị ngã, người ích kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ególatra

tự phụ

kẻ hợm mình

ái kỉ

vị ngã

người ích kỷ

(egotist)

Xem thêm ví dụ

Es... un inmaduro, un ególatra... un idiota egocéntrico a veces, pero él no es así.
Anh ấy... là một người kiêu ngạo, thiếu chín chắn... và đôi lúc ích kỷ, nhưng anh ấy không phải loại người này.
Dicen que soy un ególatra insoportable.
Họ nói tôi là kẻ tự cao tự đại điên khùng quá quắt.
Una gran parte de la población actual se ha hecho ególatra y ha convertido sus propios deseos en el objeto de su devoción.
Ngày nay rất nhiều người lại thờ phượng chính mình, tôn sùng những sự ham muốn của mình (Phi-líp 3:19; II Ti-mô-thê 3:2).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ególatra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.