에이 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 에이 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 에이 trong Tiếng Hàn.

Từ 에이 trong Tiếng Hàn có nghĩa là a. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 에이

a

Letter noun

제가 태어났을 때, 제 이름은 로널드 에이 래스번드로 지어졌습니다.
Khi sinh ra đời, tôi đã được đặt tên là Ronald A.

Xem thêm ví dụ

고등학교를 막 졸업한 엘라의 딸 에이나는 파이오니아를 시작하여 그 일을 자신의 천직으로 삼고 있습니다.
Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong.
이것은 꽤 좋은 성과를 거뒀습니다. 이건 유에스 에이 투데이에 난 기사 중 한 부분인데요,
Đây là một bài báo từ USA Today.
다음 인용문을 읽으면서 십이사도 정원회의 데이비드 에이 베드나 장로가 말씀한 영적인 지식을 얻기 위해 지불해야 하는 “대가”를 찾아본다.
Đọc phần trích dẫn sau đây, tìm kiếm ′′học phí′′ mà Anh Cả David A.
학생들이 대답하고 나면 십이사도 정원회의 데이비드 에이 베드나 장로가 이 문장을 어떻게 완성했는지 알려 준다.
Sau khi học sinh đã trả lời xong, hãy chia sẻ với họ cách Anh Cả David A.
야고보서 1:3) 닐 에이 맥스웰 장로님은 이러한 통찰력으로 “인내심 있는 제자는 ... 교회가 잘못 알려질 때 놀라거나 혼란스러워하지 않”는다고 가르치셨습니다.(“
Sứ Đồ Gia Cơ đã viết rằng “sự thử thách đức tin [của chúng ta] sanh ra sự nhịn nhục” (Gia Cơ 1:3).
에이드리애나는 태어난 지 6개월 밖에 안 되었을 때, 신경계 내에서 자라는 악성 종양인 신경 모세포종에 걸렸다는 진단을 받았습니다.
Khi Adryana mới được sáu tháng, bác sĩ chẩn đoán em mắc bệnh neuroblastoma, một khối u phát triển ở vài nơi trong hệ thần kinh.
하지만 이 예를 한 번 보시지요. 이스라엘 동남부 그레이트 리프트 밸리 상에 있는 아라바 지역에는 그야말로 이스라엘 농업의 최고의 보석과도 같은 농장이 자리잡고 있습니다. 특히 온실이나 그늘막 농업의 본보기입니다. 에일랏(역주 : 이스라엘 남부 휴양도시)로 가는 도중 사막 한가운데에 있는 이곳을 볼 수 있습니다.
Nhưng nếu ta đến đây chẳng hạn, Đông nam Israel, vùng Arava ngay phía trên thung lũng Great Rift. nền nông nghiệp ở đây thực sự là hàng đầu -- là viên ngọc của nền nông nghiệp Israel là viên ngọc của nền nông nghiệp Israel đặc biệt là trong điều kiện nhà kính hoặc nhà lưới -- trên đường đến Eliat, ngay giữa sa mạc.
니파이후서 33:1에 대한 토론의 일부로서 십이사도 정원회의 데이비드 에이 베드나 장로가 전한 다음 말씀을 읽는 것을 고려해 본다.
Là một phần thảo luận của chúng ta về 2 Nê Phi 33:1, hãy cân nhắc việc đọc câu sau đây của Anh Cả David A.
육에 속한 사람을 벗어 버리는 것에 관해 십이사도 정원회의 닐 에이 맥스웰 장로가 전한 다음 말씀을 읽는다.
Đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả Neal A.
이 계시는 올리버 카우드리의 형인 워렌 에이 카우드리에게 주신 것이다.
Điều mặc khải này nhắm vào Warren A.
한 학생에게 데이비드 에이 베드나 장로의 다음 말씀을 읽으라고 한다.
Yêu cầu một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả David A.
끊임없이 양심의 가책을 느꼈고 여호와 하느님과 멀어지는 고통으로 가슴이 에이는 듯이 아팠습니다.
Tôi luôn bị lương tâm cắn rứt và cảm thấy vô cùng đau khổ khi xa cách Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
에이 기능을 " 오른쪽 " 화살표를 누르고 " 에 " 단어 깜박이 누릅니다는 [ 작성 / 입력 ] 을 활성 키
Khi từ " Trên " nhấp nháy, báo chí các [ viết / nhập ] chìa khóa để làm cho nó hoạt động
22 에이프릴과 그의 부모는 법원에 이 문제를 가져갔습니다.
22 Chị April và cha mẹ đã kiện lên tòa để đòi lại công bằng.
그리고 엄청난 속도로 움직이죠. 에일리언들요.
Những người ngoài hành tinh ấy.
한 학생에게 십이사도 정원회의 데이비드 에이 베드나 장로의 다음 말씀을 읽어 달라고 한다.
Mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả David A.
그런 다음 십이사도 정원회의 데이비드 에이 베드나 장로가 이 문장을 어떻게 완성했는지 알려 준다.
Sau đó, chia sẻ với họ cách Anh Cả David A.
그녀는 아름다운 여자였다. 그녀가 에이키시라는 남자 앞에서 춤을 추었을 때, 그는 그녀와 결혼하고 싶어했다.
Nàng là một phụ nữ xinh đẹp, và khi nàng nhảy múa trước mặt một người tên là A Kích, thì hắn muốn lấy nàng làm vợ.
십이사도 정원회의 일원인 데이비드 에이 베드나 장로의 다음 말씀을 읽으면서 “항상 기도하라”는 주님의 명을 이행할 수 있는 방법을 한 가지 이상 찾고 밑줄을 긋는다.
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, hãy gạch dưới một hoặc nhiều cách hơn chúng ta có thể làm tròn lệnh truyền phải “cầu nguyện luôn luôn”:
그 이야기에서 저는 닐 에이 맥스웰 장로님의 이 말씀을 생각했습니다.
Điều đó nhắc tôi về một điều mà Anh Cả Neal A.
여러분은 " 에이, 내가 얼마나 자주 핫스팟에 있겠어? " 라고 생각할지도 모릅니다.
Vậy bạn có luôn ở nơi có Wi- Fi không?
에이드리애나의 아버지는 딸과 아내의 종교를 믿지는 않습니다. 그는 한 재단에 연락하여 자기 딸이 세계적으로 유명한 놀이 공원에 갈 수 있게 해 달라고 요청하였습니다.
Cha của Adryana, người không cùng tôn giáo với em và mẹ em, đã liên lạc với một cơ quan từ thiện. Ông yêu cầu cho con mình đi chơi ở một công viên trò chơi nổi tiếng.
그리고 로널드 에이 래스번드 장로는 교사, 감독, 고등 평의원, 선교부 회장, 칠십인 정원회 일원, 칠십인 정원회 선임 회장, 그리고 주 예수 그리스도의 사도에 이르기까지 모든 부름에서 주님의 뜻을 받아들였으며, 하나님의 자녀들에게 봉사하는 가운데 그분의 영에 끊임없이 의지했다.
Và với mỗi chức vụ kêu gọi—với tư cách là giảng viên, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, chủ tịch phái bộ truyền giáo, thành viên của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, Chủ Tịch Thâm Niên của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, và Sứ Đồ của Chúa Giê Su Ky Tô—Anh Cả Ronald A.
에일렛 피시바흐(Ayelet Fishbach)는 이것에 대해 논문을 썼습니다.
Ayelet Fishbach đã có một bài viết về đề tài này.
한 학생에게 우리가 선교사가 되기 위해 무엇을 할 수 있는지를 강조한 데이비드 에이 베드나 장로의 다음 말씀을 읽어 달라고 한다.
Yêu cầu một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả Bednar, cùng nhấn mạnh điều chúng ta có thể làm để trở thành những người truyền giáo:

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 에이 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.