εκτόνωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εκτόνωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εκτόνωση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εκτόνωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự sửa lại, bắn, sự tha miễn, sự tiết ra, làm phai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εκτόνωση

sự sửa lại

(relief)

bắn

(discharge)

sự tha miễn

(discharge)

sự tiết ra

(discharge)

làm phai

(discharge)

Xem thêm ví dụ

(3) Το κάπνισμα είναι συχνά συνυφασμένο με τη ζωή του ατόμου επειδή συνδυάζεται σε τακτική βάση με το φαγητό, το ποτό, τη συζήτηση, την εκτόνωση της έντασης, και ούτω καθεξής.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
«Έπειτα από μια πολυάσχολη, γεμάτη άγχος ημέρα, το να γυρίσετε στο σπίτι και να ασχοληθείτε με τον κήπο σας είναι μεγάλη εκτόνωση», λέει η συγγραφέας Γκέι Σερτς.
Tác giả Gay Search nói: “Sau một ngày bận rộn và căng thẳng, thật là khuây khỏa khi về đến nhà và quanh quẩn ngoài vườn”.
Έτσι για παράδειγμα, σε ένα εργοστάσιο παραγωγής ενέργειας, όταν η τεράστια τουρμπίνα ατμού αποκτήσει υπερβολική ταχύτητα, πρέπει να ανοίξουν οι βαλβίδες εκτόνωσης μέσα σε χιλιοστά του δευτερολέπτου.
Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây.
Μερικοί, μάλιστα, διαπιστώνουν ότι οι εντατικές ασκήσεις αποτελούν υποβοηθητική εκτόνωση όταν είναι θυμωμένοι. —Βλέπε επίσης Εφεσίους 4:25, 26.
Một số người kiềm chế cơn giận bằng cách tập thể dục.—Cũng xem Ê-phê-sô 4:25, 26.
Η Εκκαθάριση δεν είναι ο περιορισμός του εγκλήματος σε μια νύχτα και η κάθαρση της ψυχής μας με την εκτόνωση της επιθετικότητας.
Lễ Thanh Trừng không phải để chấp nhận mọi tội ác trong một đêm, và tẩy rửa linh hồn bằng cách xả giận.
Προς το τέλος του γάμου έκανα πολύ " καράτει " για εκτόνωση μιας και δεν έκανα άλλα με το σώμα μου.
Trước khi li dị tớ đã tập luyện rất nhiều karate để đỡ chán... khi không được làm gì với vợ.
Αναφέρεται ότι ο Αγρίππας έπαιξε σημαντικό ρόλο στην εκτόνωση της κρίσης που ακολούθησε.
Theo tường thuật thì A-ríp-ba đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng xảy ra sau đó.
Η πραότητα μπορεί να εκτονώσει την ένταση.
Thái độ ôn hòa có thể xoa dịu sự căng thẳng.
Πόσο σπουδαίο είναι, λοιπόν, να εξετάζετε την άποψη του συντρόφου σας, να κατανοείτε τις ανάγκες του και να βοηθάτε με κάποιο φρόνιμο λόγο στην εκτόνωση καταστάσεων που θα μπορούσαν να δημιουργήσουν ένταση.
Do đó điều thật quan trọng là quan tâm đến quan điểm của người hôn phối, hiểu rõ nhu cầu của người đó, và dùng lời khôn ngoan để làm giảm bớt những tình huống có khả năng căng thẳng.
Εκτόνωσε την εκδίκησή σου σε έναν ακριβή στόχο, Κουμπλάι.
Hãy trả thù cho xứng đáng, Khả Hãn.
Το κλάμα μπορεί επίσης να συμβάλει στην εκτόνωση των συναισθημάτων.
Khóc cũng giúp nhẹ lòng.
Το υδρογόνο υγροποιήθηκε για πρώτη φορά από τον Τζέιμς Ντιούαρ (James Dewar), το 1898, χρησιμοποιώντας τη μέθοδο της απότομης εκτόνωσης συμπιεσμένου αερίου.
Hydro được hóa lỏng lần đầu tiên bởi James Dewar năm 1898 bằng cách sử dụng bộ phận làm lạnh và phát minh của ông phích nước.
Πώς εκτόνωσε την τεταμένη κατάσταση η ήπια απάντηση του Μάικ;
Làm thế nào sự đáp lại nhẹ nhàng của anh Trung đã giúp giải tỏa căng thẳng?
Το γράψιμο μπορεί επίσης να αποδειχτεί χρήσιμη εκτόνωση.
Viết cũng là cách để giải tỏa cảm xúc.
Τότε που θα εκτονώσω το άγχος μου;
Vậy tôi... phải xả giận vào đâu đây?
Και ο λόγος που τόσοι άνθρωποι παραιτούνται από τις σπουδές είναι γιατί δεν τους εκφράζουν, γιατί δεν τους βοηθούν να εκτονώσουν την ενέργεια και το πάθος τους.
Và lí do nhiều người đang chán bỏ giáo dục là vì nó không nuôi dưỡng tâm hồn họ, nó không nuôi dưỡng sức sống hay đam mê trong họ.
Εκτόνωση του Θυμού
Nguôi cơn giận
Όντας αρκετά ταραγμένη, φώναξε για εκτόνωση, και δεν ήξερα πραγματικά τι να της πω, με όλο αυτό το χάος της κοινωνίας μας.
Tâm trạng bối rối, nó gọi để mong dễ chịu hơn, nhưng tôi lại không biết làm sao để khuyên con, bởi chúng tôi phải đối phó với rất nhiều các mối quan hệ phức tạp bên ngoài.
(Ρωμαίους 12:17, 18) Ο Έβαν βρήκε τη δύναμη και το θάρρος να εκτονώσει εκείνη την εκρηκτική κατάσταση απαντώντας με ήρεμο τρόπο.
Nhờ vậy, Evan có nghị lực và can đảm để làm dịu tình huống đang sôi sục bằng cách phản ứng ôn hòa.
(Ψαλμός 149:1, 3) Δεν είναι απλώς μια συναισθηματική εκτόνωση, αλλά ένας ελεγχόμενος, λογικός και χαρούμενος τρόπος έκφρασης του αίνου μας.
Đây không phải là một sự bộc phát về tình cảm, mà là một sự bày tỏ lòng ngợi khen một cách có tự chủ, phải lẽ và đầy vui mừng.
(Παροιμίες 15:1) Μια ευγενική απάντηση θα αιφνιδιάσει το άτομο που θέλει να σε εκφοβίσει και μπορεί να εκτονώσει την τεταμένη κατάσταση.
Kinh Thánh nói: “Lời đáp êm dịu làm nguôi cơn thịnh nộ” (Châm ngôn 15:1).
Επειδή η εκδήλωση της θλίψης αποτελεί μια αναγκαία συναισθηματική εκτόνωση.
Vì đau buồn là cần thiết để giải tỏa cảm xúc.
Ας πάμε ένα βήμα πίσω για να εκτονώσουμε την κατάσταση.
Hãy cùng lùi lại 1 bước và ta có thể làm to chuyện.
Βοηθήστε την να βρει ωφέλιμους τρόπους εκτόνωσης.
Giúp con tìm ra phương pháp hữu hiệu để giảm căng thẳng.
Αδιαβατική εκτόνωση από θερμοκρασία Τh σε θερμοκρασία Tc.
Nén đẳng nhiệt của khí tại nhiệt độ thấp, TC.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εκτόνωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.