ελλιμενισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ελλιμενισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ελλιμενισμός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ελλιμενισμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Cảng, hải cảng, sự néo, sự thả neo, sự neo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ελλιμενισμός
Cảng
|
hải cảng
|
sự néo
|
sự thả neo(anchorage) |
sự neo
|
Xem thêm ví dụ
Αυτοί εισπράττουν φόρους εκ μέρους των μισητών ρωμαϊκών αρχών, όπως φόρους για τον ελλιμενισμό πλοίων, διόδια για τα καραβάνια που χρησιμοποιούν τους κεντρικούς δρόμους και δασμούς για τα εισαγόμενα προϊόντα. Họ thu thuế cho nhà cầm quyền La Mã vốn bị người ta khinh ghét, trong đó có thuế tàu bè cập cảng, hàng hóa nhập khẩu và các lái buôn lưu thông trên những trục đường chính. |
Μπορείτε να κανονίσετε τον ελλιμενισμό μας; Chúng tôi có thể cập bến được không? |
Ήταν ο ίδιος κόκκινο- επικεφαλής, και είχε μια μεγάλη συμπάθεια για όλα τα κόκκινα- με επικεφαλής τους άνδρες? Έτσι όταν πέθανε, διαπιστώθηκε ότι είχε αφήσει τεράστια τύχη του στα χέρια του διαχειριστές, με οδηγίες να εφαρμόσει το ενδιαφέρον για την παροχή της εύκολης θέσεις ελλιμενισμού στους άνδρες των οποίων τα μαλλιά είναι αυτού του χρώματος. Ông đã tự mình đầu đỏ, và ông đã có một sự cảm thông tuyệt vời cho tất cả các người đàn ông đầu đỏ, vì thế khi ông chết vì nó đã được tìm thấy rằng ông đã để lại tài sản to lớn của mình trong tay của ủy thác, với hướng dẫn áp dụng quan tâm đến việc cung cấp các bến dễ dàng cho người đàn ông có mái tóc màu. |
Στην πραγματικότητα, ο ελλιμενισμός ενός πλοίου μπορεί να είναι πιο επικίνδυνος ακόμη και από προσγείωση αεροπλάνου. Thật thế, lái tàu vào cảng thậm chí có thể còn nguy hiểm hơn là cho phi cơ hạ cánh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ελλιμενισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.