embarazada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embarazada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embarazada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ embarazada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có chửa, có mang thai, có thai, có th. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embarazada

có chửa

adjective (Que lleva el desarrollo de una cría en el cuerpo.)

có mang thai

adjective (Que lleva el desarrollo de una cría en el cuerpo.)

có thai

adjective (Que lleva el desarrollo de una cría en el cuerpo.)

Si la paciente dio positivo para embarazo es porque la paciente está embarazada.
Bệnh nhân xét nghiệm dương tính với có thai là bởi vì bệnh nhân có thai.

có th

adjective

Xem thêm ví dụ

El relato de Lucas sigue diciendo que María viajó luego a Judá para visitar a Elisabet, su parienta embarazada.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
Los sabores del alimento que comen las embarazadas fluyen por el líquido amniótico y son ingeridos continuamente por el feto.
Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai.
Este padre de 32 años siguió los gritos y excavó en los escombros hasta que encontró a su hijo de cinco años y el cuerpo de su esposa embarazada, que todavía protegía al bebé de nueve meses del techo de su hogar derrumbado.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
Lucy estaba embarazada de tu hijo, Eddie.
Lucy đã mang thai đứa con của anh, Eddie.
Todos creen que estoy embarazada.
Mọi người đều nghĩ em đang có thai.
Ella está embarazada.
Em tôi đang có thai!
Estoy embarazada.
Em có thai rồi.
Una vez que estés embarazada.
Cho đến khi em có thai.
Cuando mamá quedó embarazada de mí, su primer hijo, le pidió a Dios que si era niño, llegara a ser misionero.
Khi mang thai tôi—con đầu lòng—mẹ tôi khấn vái rằng nếu là con trai, tôi sẽ trở thành giáo sĩ.
Quizás empiece con cómo queda embarazada.
lẽ nó bắt đầu bằng việc cô ấy có thai như thế nào.
COMO toda mujer embarazada, temía que mi bebé naciera con algún defecto.
GIỐNG như bất cứ người nào có thai, tôi lo lắng là con tôi sinh ra thể bị một khuyết tật nào đó.
Pero estamos embarazados.
Nhưng chúng ta lại có con rồi.
¿Estás embarazada?
Cô đang có thai?
El problema mundial de las adolescentes embarazadas
Trẻ vị thành niên mang thai—Một bi kịch toàn cầu
He hablado con mamá, y creo que estoy embarazada.
Em đã nói với Mẹ, và em nghĩ là em đã có rồi.
A finales de abril de 1817, Leopoldo informó al príncipe regente de que Carlota estaba embarazada de nuevo y que había bastantes posibilidades de llevar el embarazo hasta el final. El embarazo de Carlota fue un tema de interés público.
Cuối tháng 4 năm 1817, Leopold thông báo với Hoàng tử Nhiếp chính rằng Charlotte lại mang thai lần nữa, và nhiều hi vọng là lần này công chúa sẽ cho ra đời một hoàng nhi khỏe mạnh.
Y luego le dije que estaba embarazada.
Và rồi sau đó mẹ nói với ông ấy là mẹ có thai.
Y ella está embarazada.
Cô ấy mang thai rồi!
Tuve que esposar a Mónica a la cama, cuando estaba embarazada de Carl.
Bố đã phải còng tay Monica vào giường khi bà ấy mang thai Carl.
En ese momento yo estaba embarazada.
Vào thời điểm đó tôi đang mang bầu.
Estaba embarazada con mi bebé.
Cô ấy mang thai con ta.
Poco antes de que nos teníamos que estar casado, me quedé embarazada.
Lúc chuẩn bị cưới thì cô mang thai.
Oliver, estoy embarazada.
Oliver, em đã có thai.
Solo que quedó embarazada de todos modos.
Cô ấy vẫn mang thai.
Por ejemplo, cierta joven soltera que está embarazada dice a una amiga: ‘Pero yo amo a Víctor.
Thí dụ, một thiếu nữ mang thai khi chưa kết hôn nói với bạn: ‘Nhưng em yêu anh Victor!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embarazada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.