embarrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embarrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embarrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ embarrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bus, xe buýt, Bus, buýt, Xe buýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embarrado

bus

(bus)

xe buýt

(bus)

Bus

(bus)

buýt

(bus)

Xe buýt

(bus)

Xem thêm ví dụ

Calzones embarrados y una muñeca rota.
Gãy cổ tay và bẩn quần lót.
Es como la diferencia que existe entre arrastrar pesadamente los pies por un campo embarrado y remontarse por los cielos en un avión supersónico.
Điều này cũng giống như sự khác biệt giữa việc lê bước ngang qua một cánh đồng lầy lội và bay cao ngang qua các bầu trời trong một chiếc máy bay phản lực.
El día anterior había llovido mucho, haciendo que el suelo quedara muy embarrado, en especial a lo largo de esa calle.
Trời đã mưa ngày hôm trước, làm cho mặt đất trở nên rất lầy lội, nhất là trên con đường đó.
O Caspere estaba tan embarrado que no hay cómo saber de dónde vino el golpe.
Tính đặt bẫy tay Caspere ở đó.
Dos monjes, Tanzan y Ekido, marchan por un camino embarrado.
Hai vị Thiền sư Tanzan và Ekido cùng đi với nhau xuống con đường lầy lội.
La linea entera está embarrada.
Bùn lên đầy ống rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embarrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.