embestir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embestir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embestir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ embestir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tấn công, công kích, đánh, ăn xin, xin xỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embestir

tấn công

(attack)

công kích

(attack)

đánh

ăn xin

(scrounge)

xin xỏ

(cadge)

Xem thêm ví dụ

Podríamos embestir el barco con esto.
Chúng ta có thể đâm con thuyền bằng cách đó.
Después de unas semanas, en un intento de recuperar el respeto de su equipo y finalmente liberarse del hielo, el capitán decide embestir a toda velocidad.
Sau một vài tuần, trong một nỗ lực để giành lại sự tôn trọng từ thủy thủ đoàn của mình và cuối cùng để thoát khỏi đống băng xung quanh, viên thuyền trưởng quyết định sẽ tông nó ở tốc độ cao nhất.
¡ Ese caracol estaba a punto de embestir!
Con sên đó định lao đến con mà.
Pero como aprendimos de Samantha Power en su historia sobre Sergio Vieira de Mello, uno no puede embestir diciendo, " Tu estas equivocado, y yo tengo la razón. "
Nhưng khi chúng ta học từ Samantha Power câu chuyện về Sergio Vieira de Mello, bạn không thể chỉ đơn giản nhảy vào và nói " Anh sai rồi, và tôi đúng. "
Pero como aprendimos de Samantha Power en su historia sobre Sergio Vieira de Mello, uno no puede embestir diciendo, "Tu estas equivocado, y yo tengo la razón."
Nhưng khi chúng ta học từ Samantha Power câu chuyện về Sergio Vieira de Mello, bạn không thể chỉ đơn giản nhảy vào và nói "Anh sai rồi, và tôi đúng."
Sin embargo se convirtió en el único acorazado en hundir un submarino tras embestir en 1915 al SM U-29 cuando éste emergió inesperadamente tras haber disparado contra otro dreadnought.
Nó trở thành thiết giáp hạm duy nhất trong lịch sử từng đánh chìm một tàu ngầm vào năm 1915, khi nó húc vào U-29 trong lúc chiếc này bất ngờ nổi lên sau khi phóng ngư lôi vào một thiết giáp hạm khác.
Cuando baja la cabeza, la alínea con la columna de manera perfecta para poder embestir.
Khi nó hạ thấp đầu xuống, cổ nó thẳng hàng với xương gáy Một bộ chống va hoàn hảo.
Eso no significa que el toro nos vaya a embestir en seguida.
Đâu có nghĩa là nó sẽ húc ngay đâu.
No embestirá
Chẳng thay đổi gì cả

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embestir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.