εναντίον trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εναντίον trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εναντίον trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εναντίον trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chống, chống lại, ngược lại, vào, phản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εναντίον
chống(against) |
chống lại(against) |
ngược lại(against) |
vào
|
phản
|
Xem thêm ví dụ
16 Ο Ιεχωβά υπενθυμίζει τώρα στο λαό του ότι έχουν αμαρτήσει και τους παροτρύνει να εγκαταλείψουν τις εσφαλμένες οδούς τους: «Επιστρέψτε σε Εκείνον εναντίον του οποίου οι γιοι του Ισραήλ βυθίστηκαν στην ανταρσία τους». 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Και ο Ιεχωβά Θεός είναι πρόθυμος να συγχωρεί όλα μας τα σφάλματα, με την προϋπόθεση ότι και εμείς συγχωρούμε τους αδελφούς μας για τις αμαρτίες που έχουν διαπράξει εναντίον μας. Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em. |
Το Γραφικό υπόμνημα αναφέρει: «Τώρα, η Μαριάμ και ο Ααρών άρχισαν να μιλούν εναντίον του Μωυσή εξαιτίας της Χουσίτισσας συζύγου που είχε πάρει . . . Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
Έχεις κάτι εναντίον των Καθολικών; Anh có thứ gì để chống lại công giáo chưa? |
+ 5 Και το φως λάμπει μέσα στο σκοτάδι,+ αλλά το σκοτάδι δεν υπερίσχυσε εναντίον του. + 5 Ánh sáng đó chiếu trong bóng tối,+ nhưng bóng tối không thắng được nó. |
«Ο θεός αυτού του συστήματος πραγμάτων», ο οποίος αναμφίβολα βρίσκεται πίσω από αυτά τα αποτρόπαια εγκλήματα, έχει δημιουργήσει λοιπόν εκείνο που μερικοί αποκαλούν φόβο των αιρέσεων και το χρησιμοποιεί αυτό εναντίον του λαού του Ιεχωβά. “Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va. |
9 »Όταν στρατοπεδεύεις εναντίον των εχθρών σου, πρέπει να αποφεύγεις καθετί κακό. 9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu. |
Τώρα, προφανώς μετά το πασχαλινό γεύμα, παραθέτει τα προφητικά λόγια του Δαβίδ: «Ο άνθρωπος που βρισκόταν σε ειρήνη με εμένα, που τον εμπιστευόμουν, ο οποίος έτρωγε το ψωμί μου, έχει μεγαλώσει τη φτέρνα του εναντίον μου». Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
Πολλοί Αμερικανοί σομαλικής καταγωγής ανοιχτά, ασπάστηκαν τον αθλητισμό, παρά τη φετφά εναντίον του. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
‘Παντού Μιλούν Εναντίον Της’ “Chống-nghịch khắp mọi nơi” |
6 Ο Ησαΐας περιγράφει με συντομία μια από τις εκστρατείες του Σαργών: «Ήρθε ο Ταρτάν στην Άζωτο, όταν τον έστειλε ο Σαργών, ο βασιλιάς της Ασσυρίας, και πολέμησε εναντίον της Αζώτου και την κατέλαβε». 6 Ê-sai miêu tả vắn tắt một trong các chiến dịch quân sự của Sa-gôn như sau: “Sa-gôn, vua A-si-ri, sai Ta-tân đến Ách-đốt, vây thành và chiếm lấy”. |
Μια θεία εντολή υπάρχει ακόμη εναντίον όλων όσοι ενασχολούνται στον πνευματισμό.—Αποκάλυψις 21:8. Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8). |
14 Ο Ιεχωβά συνέχισε να μιλάει στον Μωυσή, λέγοντας: 15 «Αν κάποιος* συμπεριφερθεί άπιστα αμαρτάνοντας ακούσια εναντίον των αγίων πραγμάτων του Ιεχωβά,+ θα φέρει στον Ιεχωβά ένα υγιές κριάρι από το κοπάδι ως προσφορά για ενοχή. + Η αξία του σε σίκλους* ασημιού υπολογίζεται με βάση τον πρότυπο σίκλο του αγίου τόπου. 14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh. |
αλλά δεν θα υπερισχύσουν εναντίον σου,*+ Nhưng sẽ không thắng thế,+ |
5 Διότι ανατρέπουμε συλλογισμούς και κάθε υψηλό πράγμα που υψώνεται εναντίον της γνώσης του Θεού,+ και αιχμαλωτίζουμε κάθε σκέψη για να την κάνουμε υπάκουη στον Χριστό· 6 και είμαστε έτοιμοι να επιβάλουμε τιμωρία για κάθε ανυπακοή,+ αφού γίνει πλήρης η δική σας υπακοή. 5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời. |
Προφητεία εναντίον της Αιγύπτου (1-26) Lời tiên tri nghịch lại Ai Cập (1-26) |
16 Οι υπηρέτες του είπαν και άλλα εναντίον του Ιεχωβά, του αληθινού Θεού, και εναντίον του Εζεκία του υπηρέτη του. 16 Các tôi tớ của hắn còn nói thêm những lời nghịch lại Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời thật, và Ê-xê-chia là tôi tớ ngài. |
Προσπαθήστε να εφαρμόσετε τη συμβουλή του Ιησού: «[Αν] φέρνεις το δώρο σου στο θυσιαστήριο και εκεί θυμηθείς ότι ο αδελφός σου έχει κάτι εναντίον σου, άφησε το δώρο σου εκεί, μπροστά στο θυσιαστήριο, και φύγε· πρώτα κάνε ειρήνη με τον αδελφό σου και κατόπιν, αφού γυρίσεις, πρόσφερε το δώρο σου». —Ματθαίος 5:23, 24. Hãy áp dụng lời khuyên của Chúa Giê-su: “Nếu anh em mang lễ vật đến bàn thờ tế lễ nhưng chợt nhớ một người anh em có điều gì bất bình với mình, thì hãy để lễ vật nơi bàn thờ và đi làm hòa với người đó trước, rồi mới trở lại dâng lễ vật”.—Ma-thi-ơ 5:23, 24. |
Και γι ́αυτό έφυγα γρήγορα στην πόρτα του δωματίου του και πίεσε τον εαυτό του εναντίον της, έτσι ώστε να Ο πατέρας του, μπορούσε να δει αμέσως κατά την είσοδό του από την αίθουσα που Gregor πλήρως προορίζεται να επιστρέψει αμέσως στο δωμάτιό του, ότι δεν ήταν αναγκαίο να τον οδηγήσει πίσω, αλλά ότι μια μόνο που απαιτείται για να ανοίξετε το πόρτα, και θα εξαφανιστεί αμέσως. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
Ο τοπικός ιερέας έστρεψε εναντίον μου τα περισσότερα μέλη της οικογένειάς μου, ισχυριζόμενος ότι είχα παραφρονήσει. Linh mục địa phương khiến cho phần lớn những người trong gia đình chống đối tôi, cho rằng tôi đã bị mất trí. |
Η τρομερή καταστροφή που συνέτριψε την ιουδαϊκή επανάσταση εναντίον της Ρώμης δεν επήλθε απροειδοποίητα. Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước. |
Θέλει να σε στρέψει εναντίον μου. Ẻm muốn khích mày chống lại tao. |
+ Δες πόσες κατηγορίες διατυπώνουν εναντίον σου». + Xem họ tố cáo ngươi đủ điều kìa”. |
Σαφώς, το να ταχθεί κάποιος εναντίον του Ιεχωβά αποτελεί κακή χρήση της ελεύθερης βούλησης. Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí. |
(Ιωάννης 8:44· Αποκάλυψη 12:9) Για να ταχθείτε υπέρ του Ιεχωβά και εναντίον του Διαβόλου απαιτείται να έχετε και πίστη και θάρρος. (Giăng 8:44; Khải-huyền 12:9) Để đứng về phía Đức Giê-hô-va và chống lại Ma-quỉ, chúng ta cần có đức tin và lòng can đảm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εναντίον trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.