encontrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encontrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encontrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ encontrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gặp, cảm thấy, kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encontrar

gặp

verb

Ella era la última persona que esperaba encontrar aquel día.
Cô ta là người cuối cùng mà tôi muốn gặp vào ngày hôm đó.

cảm thấy

verb

Tal vez encuentres a alguien que se ha sentido tan solo como tú.
Em còn có thể tìm ra một người nào đó cũng cảm thấy cô đơn như em.

kiếm

verb (Dar con algo por accidente o luego de buscarlo.)

Cada vez que encuentro algo que me gusta, es demasiado caro.
Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.

Xem thêm ví dụ

Como no pudimos encontrar alojamiento en la ciudad, montamos una tienda de campaña a campo abierto en la granja de una persona interesada.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Si no me dejas hablar con ella, encontraré otro modo.
Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác.
Al principio no podían encontrar... el broche de la escuela que estaba usando. Estaba incrustado profundamente por las cuchilladas.
Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang... vì nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào.
YouTube no puede concederte esos derechos ni ayudarte a encontrar o ponerte en contacto con las personas que podrían dártelos.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
2 ¿Cómo le gustaría a usted que lo trataran si se encontrara en esa situación?
2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào.
No encontraré a nadie en el sótano tan bueno como tú.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.
Furr también fue criticado por sitios web como FrontPage Magazine y The Daily Caller por una respuesta que dio a una pregunta sobre Stalin durante un debate universitario: "He pasado muchos años investigando esto y otras cuestiones similares y todavía tengo que encontrar un crimen que Stalin cometiese".
Năm 2011, tạp chí FrontPage Magazine và The Daily Caller chỉ trích nặng Furr vì một câu trả lời trong đó ông bảo vệ Stalin như sau: "I have spent many years researching this and similar questions and I have yet to find one crime that Stalin committed."
Puedes encontrar a una persona y llamarla en Duo si está en tus contactos.
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
Sí, si me encontrara la cabeza, la llevaría a examinar.
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra.
En una escena a mitad de créditos, David es rescatado por el Dr. Stephen Shin, un científico obsesionado con encontrar a Atlantis, y acepta llevar a Shin allí a cambio de su ayuda para matar a Arthur.
Trong phân cảnh mid-credit, Black Manta đã được cứu bởi Tiến sĩ Stephen Shin, một nhà khoa học bị ám ảnh bởi việc tìm ra Atlantis, hắn đồng ý sẽ dẫn Shin tới đó, đổi lấy sự trợ giúp của ông ta trong việc trả thù Arthur.
Si me dejo ver, me encontrará.
Anh ta sẽ tìm đến tôi.
A continuación encontrará varias predicciones bíblicas acompañadas de algunos informes sobre la situación actual del mundo.
Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận.
Primero debes ir al campamento David y encontrar al Pavo perdonado.
Cậu phải đến Camp Refuge và tìm Gà Tây Xá Tội.
Hablaba de encontrar algo nuevo, definitivo.
Khi đó hắn nói về việc tìm ra thứ gì mới, sẽ thay đổi cả cục diện.
Podía encontrar creatividades en estas ubicaciones:
Bạn có thể tìm quảng cáo trong:
En el mundo, muchos jóvenes adultos se endeudan para obtener una carrera sólo para encontrar que el costo es mucho más de lo que podrán pagar.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Con esta función se mejora la experiencia de navegación y se consigue atraer a espectadores, ya que estos pueden encontrar más fácilmente los vídeos que les interesan.
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
Uso recomendado: comprueba periódicamente si Google ha podido procesar tus sitemaps o utiliza el informe para depurar errores si ves que Google no puede encontrar páginas nuevas en tu sitio web.
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn.
Cuando los gorriones volvieron en la primavera, no pudieron encontrar casas donde construir sus nidos, así que debieron hacerlo en los bosques.
Khi những con chim sẻ trở lại vào mùa xuân, chúng không thể tìm thấy nhà để làm tổ, vì thể chúng phải làm tổ trong các khu rừng.
Este artículo le permitirá encontrar en su propia Biblia la respuesta a algunas preguntas que tal vez se haya hecho.
Bài này xem xét những câu hỏi mà có lẽ bạn thắc mắc và cho biết bạn có thể tìm thấy câu trả lời ở đâu trong Kinh Thánh.
Por lo que, luego de varios años, logre encontrar el punto justo y tengo ya montones de grandiosas mágenes mentales, realmente vívidas, bien sofisticadas y bien estructuradas.
Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích.
Los peces loro son de los más vistosos y fáciles de encontrar en los arrecifes.
Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
Ve a la esquina y encontrarás la respuesta.
Đến góc đường ngay đi, bà sẽ biết ngay câu trả lời.
Puedes estar seguro de que, si sigues las pautas de la Palabra de Dios, encontrarás la mejor clase de amistades.
Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh.
Encontraré a Metatrón, y haré que pague.
Tôi sẽ tìm Metatron, và tôi sẽ bắt ông ta trả giá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encontrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.