encuesta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encuesta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encuesta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ encuesta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khảo sát, khảo cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encuesta

khảo sát, khảo cứu

noun

Xem thêm ví dụ

Señor Presidente, las encuestas lo ponen al frente en casi todo el país.
Thưa Tổng thống, ngài đang dẫn đầu trong các cuộc thăm dò trên cả nước.
Ipsos MORI amplió la encuesta en los últimos años al otro lado del mundo.
Ipsos MORI đã mở rộng quy mô khảo sát ra toàn thế giới trong những năm gần đây.
Con los resultados de la encuesta se elaboró un marco de temas que se abordarán en la historia.
Kết quả khảo sát đã được sử dụng để xây dựng các chủ đề được đề cập trong cuốn sách này.
Además, se prohíbe crear encuestas de Brand Lift a todos aquellos anunciantes que no cumplan las políticas de contenido de los anuncios de YouTube.
Ngoài ra, bất kỳ quảng cáo nào đã bị cấm theo chính sách nội dung quảng cáo của YouTube đều không được phép tạo Khảo sát nâng cao thương hiệu.
Algunas encuestas realizadas en Estados Unidos muestran que el porcentaje de creyentes en el infierno ha aumentado de un 53% en 1981 a un 60% en 1990.
Cuộc thăm dò tại Hoa Kỳ cho thấy số người tin nơi địa ngục đã tăng từ 53 phần trăm trong năm 1981 lên đến 60 phần trăm trong năm 1990.
Para el 2007, cuando se hizo una encuesta de valuadores, el 90 % informó que había sido sujeto de coerción por parte de los prestamistas para que inflaran la valuación.
Đến 2007, một khảo sát của các nhà thẩm định được đưa ra 90% các nhà thẩm định báo cáo rằng họ đã bị cưỡng chế bởi các nhà cho vay nhằm ép họ tăng giá trị thẩm định.
La encuesta tomaría todo un día.
Một cuộc khảo sát mất đến hơn một ngày.
Además de a través de las encuestas, también puedes responder haciendo clic en Me gusta o No me gusta .
Ngoài cách bình chọn cho cuộc thăm dò ý kiến, bạn còn có thể nhấn vào biểu tượng Thích hoặc Không thích cho cuộc thăm dò đó.
EN UNA encuesta que se realizó recientemente se preguntó a más de 550 profesionales especializados en ayudar a las familias qué rasgos han hallado que son los más comunes en las familias estables.
Trong một cuộc thăm dò mới đây hỏi trên 550 nhà chuyên môn khuyên các gia đình xem họ nghĩ những yếu tố nào họ thường thấy nhất trong các gia đình vững chắc.
No obstante, el “Globe” de Boston, que auspició la encuesta, hace notar que “parece que la religión organizada tiene poca influencia en los individuos.”
Tuy nhiên tờ báo “Globe” tại Boston bảo-trợ cuộc thăm dò ý-kiến đã nhận xét rằng “các tôn-giáo dường như có rất ít ảnh-hưởng trên đời sống của giáo-dân”.
Una encuesta llevada a cabo en Estados Unidos reveló que el 80% de los ciudadanos “opinan que hay más de un camino para llegar a la salvación”.
Một cuộc thăm dò ở Hoa Kỳ cho thấy 80 phần trăm người Mỹ “tin rằng có nhiều đường dẫn đến sự cứu rỗi”.
Cuando empezamos, hicimos algunas encuestas iniciales acerca de cómo se utilizaban nuestras calles, y encontramos que la ciudad de Nueva York era en gran parte una ciudad sin asientos.
Khi mới bắt đầu, chúng tôi đã thực hiện một vài cuộc khảo sát về cách mà những con phố được sử dụng, và chúng tôi nhận ra Thành phố New York hầu như là một thành phố lớn không có chỗ ngồi.
Nuestras encuestas indican que la base de apoyo del senador sigue firme en casi todo el país, y en algunos casos, hasta está aumentando.
Theo bảng điểm hiện nay của chúng tôi thì số điểm của TNS vẫn được giữ vững tại hầu hết các khu vực trên đất nước và trong một số trường hợp, thậm chí điểm còn tăng.
Las revistas buscan miembros alrededor del mundo que estén dispuestos a hacer comentarios y sugerencias y a participar en una pequeña cantidad de encuestas simples en línea cada año.
Hai tạp chí này đang tìm kiếm các tín hữu trên khắp thế giới là những người sẵn lòng cho biết ý kiến phản hồi và tham gia vào một ít cuộc thăm dò ý kiến trực tuyến giản dị mỗi năm.
Según George Barna, presidente de una compañía que realiza encuestas religiosas, “muchas creencias sobre la vida y el más allá proceden de fuentes muy dispares, como el cine, la música o las novelas”.
Ông George Barna, trưởng của một viện nghiên cứu quan điểm tôn giáo, nhận xét rằng nhiều người góp nhặt “những tư tưởng về đời này và đời sau từ nhiều nguồn không thuần nhất như phim ảnh, âm nhạc và tiểu thuyết”.
Sí observamos el porqué de aquellos que quisieron salir, los llamamos "salientes", como oposición a los "quedantes", vemos dos factores en las encuestas de opinión que realmente importan.
Nếu chúng ta tìm hiểu lý do những người muốn ra đi -- chúng ta là "Leavers," ngược lại với "Remainers" -- Ta thấy hai yếu tố trong cuộc trưng cầu thực sự quan trọng.
Una encuesta para las nominaciones a mejor película encontró que solo el 12 % de los personajes tenía 60 años o más, y a muchos se los retrataba como discapacitados.
Một khảo sát về đề cử Phim của năm gần đây cho thấy chỉ 12 phần trăm nhân vật công bố giải và được đề cử ở độ tuổi 60 hoặc hơn, và nhiều người trong số đó được coi là rất già yếu.
Puede verse en los patrones de graduación universitaria, en las proyecciones laborales, en las estadísticas maritales, puede verse en las elecciones islandesas, algo que van a oír luego, y en las encuestas de Corea del Sur sobre la preferencia de los hijos que está pasando algo sorprendente y sin precedentes con las mujeres.
Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ.
Según una encuesta realizada por una compañía de seguros, el número de personas hospitalizadas por ataques cardíacos aumenta un tercio el día de Navidad.
Theo cuộc thăm dò của một công ty bảo hiểm, vào ngày Lễ Giáng Sinh, số bệnh nhân đột ngột đau tim phải nhập viện tăng khoảng 33% so với bất kỳ thời điểm nào khác trong năm.
Una encuesta entre jóvenes alemanes de 17 a 20 años reveló que una cuarta parte de las chicas ha tenido contactos sexuales indeseados en los que hubo violencia física, acoso verbal, drogas o alcohol.
Còn trong một cuộc thăm dò các thanh thiếu niên tuổi từ 17 đến 20 ở Đức, hơn một phần tư các bạn gái nói họ từng bị cưỡng ép quan hệ tình dục bằng bạo lực, lời nói, ma túy hoặc rượu.
Una encuesta hecha a algunos párrocos de la Iglesia Anglicana reveló que muchos “no creen en aspectos fundamentales de la fe cristiana tradicional, como son el nacimiento virginal, los milagros de Jesús y la segunda venida del mesías”, señaló el periódico australiano Canberra Times.
Theo sự tường thuật của nhật báo Canberra Times ở Úc, thì một cuộc thăm dò ý kiến các mục sư Anh Giáo cho thấy nhiều người “không tin vào các đặc điểm cơ bản truyền thống của đạo đấng Christ như sự sinh ra bởi nữ đồng trinh, các phép lạ của Chúa Giê-su và sự trở lại lần thứ hai của Đấng Mê-si”.
En la encuesta que acabamos de mencionar, el 40% de los entrevistados dijo que habían sido sus padres quienes principalmente los habían animado a servir en Betel.
Trong cuộc thăm dò nói trên, 40 phần trăm những người được phỏng vấn nói rằng chính cha mẹ đã khích lệ họ vào nhà Bê-tên.
Ya puedes responder a las encuestas, a las imágenes, a los GIFs y a otras muchas publicaciones de los creadores en YouTube.
Giờ đây, bạn có thể tham gia các cuộc thăm dò ý kiến, tương tác với các hình ảnh, ảnh GIF và các nội dung khác của người sáng tạo trên YouTube.
En las tarjetas puedes incluir encuestas, enlaces a otros canales y mucho más.
Bạn cũng có thể thêm cuộc thăm dò ý kiến, đường dẫn liên kết đến kênh khác và nhiều nội dung khác vào thẻ.
Las respuestas de los usuarios que explican su motivo se muestran en la tarjeta Respuestas de la encuesta de cancelación.
Phản hồi từ người dùng đã chọn cung cấp lý do hủy được hiển thị trong thẻ Phản hồi khảo sát hủy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encuesta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.