endometriosis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endometriosis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endometriosis trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ endometriosis trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Lạc nội mạc tử cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endometriosis
Lạc nội mạc tử cungnoun (enfermedad del sistema reproductor femenino) |
Xem thêm ví dụ
Como la endometriosis es una enfermedad hormonal y del sistema inmunológico, hay otros factores, aparte de la medicación, que contribuyen a que mi organismo no se desequilibre. Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
Otras complicaciones que se pueden presentar, dependiendo de la localización del tejido endometrial, son formación de adherencias, hemorragia u obstrucción intestinal, mal funcionamiento de la vejiga y rotura de los focos de endometriosis, lo que puede propagar la enfermedad. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
Cuando se conoce mejor la endometriosis, se pueden comprender sus repercusiones, así como los efectos secundarios de algunos fármacos. Một khi đã hiểu biết nhiều hơn về chứng bệnh này, thì có thể hiểu các ảnh hưởng của nó và cũng có thể hiểu các tác động phụ của một số thuốc trị bệnh này. |
Lo que nos deja una mayor posibilidad de que el diagnóstico sea endometriosis ectópica. Vậy chỉ còn khả năng lớn nhất là bệnh lạc nội mạc tử cung. |
▪ Escoja a un médico que les explique tanto a usted como a su esposo en qué consiste la endometriosis y que esté dispuesto a dedicarles tiempo extra si es necesario ▪ Chọn bác sĩ nào chịu cung cấp cho bạn và chồng các thông tin về bệnh lạc nội mạc tử cung và nếu cần sẵn sàng dành thêm thì giờ cho bạn |
Focos de endometriosis Các ổ mô niêm mạc |
P.: ¿Cómo afecta emocionalmente la endometriosis a las mujeres? Hỏi: Bệnh lạc nội mạc tử cung có ảnh hưởng nào về tình cảm đối với phụ nữ? |
Los resultados son hemorragias internas, degeneración de la sangre y el tejido que se desprende de los focos de endometriosis, inflamación de la zona y formación de tejido cicatrizal. Vì thế gây nên chảy máu trong cơ thể, máu và mô xuất ra từ các ổ mô niêm mạc bị thoái hóa, viêm các vùng xung quanh, và hình thành các mô sẹo. |
Todas las semanas sin excepción nos enteramos de por lo menos un caso de una muchacha a quien no le va bien en la escuela debido a graves problemas de salud relacionados con la endometriosis. Mỗi tuần, chúng tôi đều gặp ít nhất một thiếu nữ không kham nổi việc học hành vì những vấn đề sức khỏe trầm trọng, liên quan đến bệnh lạc nội mạc tử cung. |
De este modo se logra a veces que la endometriosis remita durante el período que dura el tratamiento y en ocasiones durante los siguientes meses o años. Điều này đôi khi có thể làm bệnh lạc nội mạc tử cung thuyên giảm trong khi trị liệu và có khi nhiều tháng hay nhiều năm sau đó. |
La localización de los focos de endometriosis, la profundidad con que penetran en el tejido y su tamaño contribuyen a que sea una enfermedad peculiar. Vị trí của các ổ niêm mạc, độ sâu chúng xuyên vào trong mô, và kích cỡ nói chung của chúng góp phần tạo cho bệnh này một bản chất đặc biệt. |
Todos los meses, los focos de endometriosis se rompen y sangran, pero el organismo no puede expulsarlos Mỗi tháng, các ổ mô niêm mạc vỡ ra và chảy máu nhưng không có lối thoát ra ngoài cơ thể |
Sin embargo, mi esposo y yo decidimos analizar antes el diagnóstico e informarnos al máximo sobre esa extraña afección llamada endometriosis. Tuy nhiên, trước khi tiến hành, hai vợ chồng tôi quyết định điều tra phương pháp chẩn đoán này và tìm hiểu càng nhiều càng tốt về chứng bệnh xa lạ gọi là lạc nội mạc tử cung. |
P.: ¿Qué clase de apoyo cree que el esposo, los hijos y los padres pueden brindar a la mujer que padece endometriosis? Hỏi: Bà nghĩ rằng chồng con và cha mẹ có thể hỗ trợ người đàn bà mắc bệnh lạc nội mạc tử cung như thế nào? |
Yo había leído información sobre los índices de recurrencia y había intentado prepararme para el siguiente ataque de la endometriosis. Tôi đã tìm hiểu về mức độ tái phát và cố chuẩn bị tinh thần cho lần tái phát tới. |
Una tercera hipótesis sugiere que la endometriosis se transmite mediante los genes o que algunas mujeres tienen cierta predisposición a la enfermedad. Một thuyết về di truyền cho rằng bệnh lạc nội mạc tử cung có thể ở trong gen của một số gia đình nào đó, hay một số phụ nữ nào đó có thể có những yếu tố khiến họ dễ mắc bệnh này. |
Se nos explicó que cada caso de endometriosis es diferente. Chúng tôi được cho biết là mỗi trường hợp mỗi khác. |
Aunque en la endometriosis se produce un crecimiento anormal de tejido, este por lo general no es canceroso. Mặc dù bệnh lạc nội mạc tử cung là một tình trạng có các mô sinh sản bất bình thường, nhưng thường không phải là ung thư. |
La mujer que sufre endometriosis debe recordar que todo el ciclo menstrual es ajeno a la experiencia del hombre y que la dolencia que padece puede resultarle muy confusa a su esposo. Người đàn bà mắc bệnh lạc nội mạc tử cung nên nhớ rằng toàn thể chu kỳ kinh nguyệt là hiện tượng mà người đàn ông không hề trải qua và nên nhớ rằng ông ấy có thể hoàn toàn hoang mang trước bệnh tình của vợ. |
¿Qué es la endometriosis? Bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh gì? |
Mi lucha contra la endometriosis 9 Cuộc phấn đấu của tôi với bệnh lạc nội mạc tử cung 9 |
El ginecólogo me dijo que sospechaba que la causa de mis problemas era la endometriosis. Và bấy giờ ông nghi rằng căn bệnh của tôi là lạc nội mạc tử cung. |
Nos enteramos de que, según ciertos cálculos, hasta el 30% de las mujeres en edad reproductiva pueden tener endometriosis. Chúng tôi học được rằng, theo một số sự ước tính có đến 30 phần trăm phụ nữ ở tuổi sinh đẻ có thể mắc bệnh lạc nội mạc tử cung! |
La endometriosis toma su nombre del endometrio, la capa de células que reviste el útero o matriz. Bệnh lạc nội mạc tử cung lấy tên từ nội mạc tử cung—tức màng tế bào lót thành trong của tử cung (dạ con). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endometriosis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới endometriosis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.