ένδυση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ένδυση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ένδυση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ένδυση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trang phục, y phục, Trang phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ένδυση
trang phụcnoun |
y phụcnoun |
Trang phục
|
Xem thêm ví dụ
Όμως χωρίς κάποιο σχέδιο για τροφή και ένδυση πρέπει μόνοι μας να φροντίζουμε γι'αυτά. không phải là không có kế hoạch và thức ăn |
Προσθέστε λίγο LSD και κάποιες αμφίβολες επιλογές ένδυσης, κι όλος ο κόσμος θα μοιάζει με φεστιβάλ Burning Man. Thêm vài LSD và vài lựa chọn cho bộ quần áo đáng ngờ, và cả thế giới sẽ như ở Burning Man. |
Αυτό περιλαμβάνει τη στέγαση, τη διατροφή, την ένδυση, την ψυχαγωγία—για να μη μιλήσουμε σχετικά με αναρίθμητες άλλες ανησυχίες στην περίπτωση που υπάρχουν και παιδιά. Điều này bao gồm nhà cửa, thực phẩm, quần áo, giải trí—chưa kể vô số những mối quan tâm khác nếu có con cái. |
Αν, όμως, βάζουμε τη λατρεία του Θεού πρώτη στη ζωή, μπορούμε να είμαστε βέβαιοι ότι οι ικεσίες μας για τις υλικές ανάγκες, όπως η τροφή και η ένδυση, θα εισακουστούν. Nhưng nếu đặt sự thờ phượng Đức Chúa Trời lên hàng đầu trong cuộc sống, chúng ta có thể chắc chắn rằng những lời cầu xin về nhu cầu vật chất như đồ ăn và quần áo mặc, sẽ được nhậm. |
Είναι επίσης καθήκον του πατέρα να παράσχει για τις υλικές ανάγκες της οικογενείας του, διασφαλίζοντας ότι έχουν την απαραίτητη τροφή, στέγαση, ένδυση και εκπαίδευση. Bổn phận của người cha cũng là chu cấp đầy đủ cho những nhu cầu vật chất của gia đình mình, chắc chắn rằng gia đình mình có thức ăn, chỗ ở, quần áo và học vấn cần thiết. |
Καταγράψτε στο ημερολόγιό σας κατάλληλα πρότυπα συμπεριφοράς, ένδυσης και συζήτησης, όπως και λογοτεχνίας, ταινιών, τηλεόρασης, Διαδικτύου, μουσικής, κινητών τηλεφώνων και άλλων μέσων επικοινωνίας. Ghi vào nhật ký những tiêu chuẩn thích đáng về hành vi, cách ăn nói, cũng như văn chương, phim ảnh, truyền hình, mạng Internet, âm nhạc, điện thoại di động và những phương tiện truyền thông khác. |
Μπαίνεις στο Διαστημικό Κέντρο Κένεντι, στο δωμάτιο ειδικής ένδυσης, στο ίδιο δωμάτιο που οι παιδικοί μας ήρωες ντύνονταν, όπου έβαζαν τη στολή ο Νιλ Άρμστρονγκ και ο Μπαζ Όλντριν για να πετάξουν τον πύραυλο Απόλλων στο φεγγάρι. Bạn đến Trung tâm Kennedy vào phòng thay áo quần căn phòng mà những vị anh hùng của tuổi thơ chúng ta thay trang phục của họ Neil Armstrong và Buzz Aldrin đã khoác bộ đồ ấy lên để chuẩn bị lái con tàu Apollo bay đến mặt trăng. |
Η δημιουργία ενός σπιτικού, όπου διδάσκονται καθημερινώς οι αρχές του ευαγγελίου και όπου η αγάπη και η τάξη αφθονούν, είναι τόσο σημαντικό όσο η παροχή για τις βασικές ανάγκες τροφής και ενδύσεως. Việc tạo dựng một mái gia đình nơi mà các nguyên tắc của phúc âm được giảng dạy hằng ngày và nơi mà có nhiều tình yêu thương và sự trật tự thì cũng quan trọng như việc lo liệu cho những nhu cầu cơ bản về thực phẩm và quần áo. |
Και διάλειμμα ανιχνεύσει λειτουργία χρησιμοποιείται για να ελέγξει την κοπή πρόσωπο χρησιμοποιώντας ένα προ- ανοχή για την ένδυση της εργαλείο Và phá vỡ phát hiện chế độ được sử dụng để kiểm tra mặt cắt bằng cách sử dụng một khoan dung đặt trước cho công cụ mặc |
Καθώς κάνεις τα σχέδιά σου, σκέψου πώς η ένδυση, η εμφάνιση και οι πράξεις σου μπορούν να τους επηρεάσουν. Khi em lập các kế hoạch của mình, hãy cân nhắc việc ăn mặc, diện mạo và hành động của mình có thể ảnh hưởng đến họ như thế nào. |
Επιπρόσθετα, εκατομμύρια άνθρωποι είναι πάμφτωχοι, διαθέτοντας τροφή, στέγη, ένδυση και ιατρική περίθαλψη που μόλις και μετά βίας επαρκούν. Ngoài ra, hàng triệu người bị nghèo khổ, chỉ có thức ăn, nhà ở, quần áo và sự chăm sóc về y tế ở mức tối thiểu để tồn tại. |
Ο σχεδιασμός της ένδυσης σήμερα είναι πολύ σπάνια αρθρωτός. Việc thiết kế trang phục như hiện nay rất hiếm kết cấu khối. |
Για να μπορέσετε να απαντήσετε σε αυτό το ερώτημα, υπολογίστε ποια είναι τα καθαρά σας έσοδα αφού αφαιρέσετε τους φόρους, τα έξοδα για τη φροντίδα των παιδιών, τη μεταφορά, την ένδυση, τα γεύματα εκτός σπιτιού, και διάφορα άλλα. Để trả lời câu hỏi này, hãy tính xem lương bạn thật sự còn lại bao nhiêu sau khi trừ thuế, tiền gửi con, chi phí đi lại, quần áo, ăn ngoài, và những thứ khác. |
Καθώς κάνεις τα σχέδιά σου, σκέψου πράγματα, όπως την ένδυσή σου, τις σκέψεις σου και τη συμπεριφορά σου πριν από τη διάταξη και κατά τη διάρκεια αυτής. Khi em lập kế hoạch, hãy cân nhắc những điều như cách ăn mặc, ý nghĩ cũng như hành vi của em trước và trong khi giáo lễ được thực hiện. |
Πυρίμαχη ένδυση. Quần áo chống lửa. |
* Μάθετε βασικές μεταποιήσεις ρούχων και τεχνικές επιδιόρθωσης καθώς προσαρμόζετε την γκαρνταρόμπα σας στα πρότυπα της σεμνής ένδυσης. * Học cách cơ bản để sửa quần áo và kỹ thuật sửa chữa khi em làm cho tủ quần áo của mình thích nghi với các tiêu chuẩn quần áo trang nhã. |
Αυτό πρόσφατα ώθησε μια πολωνική αλυσίδα καταστημάτων ένδυσης να προσφέρει θέσεις εργασίας μόνο σε Μάρτυρες του Ιεχωβά. Chính vì thế, gần đây một hãng quần áo ở Ba Lan đăng tuyển các vị trí chỉ dành cho Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Το Αληθινοί στην πίστη διδάσκει: «Επιπλέον με το να αποφεύγετε [άσεμνη ένδυση], θα πρέπει να αποφεύγετε ακρότητες στην ένδυση, εμφάνιση και στυλ των μαλλιών. Sách Trung Thành với Đức Tin dạy: “Ngoài việc tránh [quần áo khiếm nhã], các anh chị em cũng nên tránh sự thái quá trong quần áo, diện mạo và kiểu tóc. |
Η Κάρι εξηγεί: «Η άσεμνη ένδυση σκοπεύει να απεικονίζει το σώμα σαν ένα φυσικό αντικείμενο, ξεκομμένο από ένα πνεύμα με προσωπικότητα και χαρακτήρα. Carrie giải thích: “Quần áo khiếm nhã được thiết kế để cho thấy thân thể là một đối tượng vật chất bị tách ra khỏi một linh hồn với nhân phẩm và cá tính. |
Σκέψου να μελετήσεις και να εφαρμόσεις τα «Ένδυση και εμφάνιση», «Η ψυχαγωγία και τα μέσα ενημέρωσης» ή το «Γλώσσα» στο Για την ενδυνάμωση των νέων. Hãy cân nhắc việc học hỏi và áp dụng “Cách Ăn Mặc và Diện Mạo,” “Giải Trí và Phương Tiện Truyền Thông Đại Chúng,” hoặc “Lời Lẽ” trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Καθώς οι σιδηρόδρομοι και ατμόπλοια, καθόρισαν το ευρωπαϊκό ταξiδι ευκολότερο,οι πλούσιες γυναίκες μπορούσαν να ταξιδέψουν στο Παρίσι για να ψωνίσουν τα είδη ένδυσης. Tới khi đường sắt và tàu thủy hơi nước giúp đi lại ở châu Âu được dễ dàng hơn, những phụ nữ giàu có đã tìm tới Paris để mua sắm quần áo. |
Στο πέρασμα των αιώνων, η βιομηχανία ένδυσης έχει ικανοποιήσει —και μερικές φορές έχει εκμεταλλευτεί— αυτές τις επιθυμίες για νεωτερισμό και συμμόρφωση με συγκεκριμένα πρότυπα. Qua hàng thế kỷ ngành công nghiệp may mặc đã thỏa mãn, đôi khi còn khai thác những tâm lý này. |
Πώς μπορούν οι γονείς να διδάξουν στα παιδιά τους να είναι σεμνά σε ένδυση, γλώσσα και συμπεριφορά; Cha mẹ có thể dạy dỗ con cái của mình phải trang nhã trong việc ăn mặc, lời lẽ và thái độ như thế nào? |
Η μόδα είναι ένα δημοφιλές στυλ ή μια δημοφιλής πρακτική, ειδικά όσον αφορά την ένδυση, την υπόδηση, τα αξεσουάρ, το μακιγιάζ ή τα έπιπλα. Thời trang là một thói quen hoặc phong cách phổ biến, đặc biệt về quần áo, giày dép, phụ kiện thời trang, trang điểm, cơ thể hay nội thất trong nhà. |
Προετοιμαστείτε να συνάψετε διαθήκες του ναού με το να κάνετε και να φοράτε ένα τεμάχιο ρουχισμού που είναι σύμφωνο με τα πρότυπα της σεμνής ένδυσης, όπως εξηγείται στο φυλλάδιο Για την ενδυνάμωση των νέων και στα λόγια των ζωντανών προφητών. Hãy chuẩn bị lập các giao ước đền thờ bằng cách làm và mặc quần áo phù hợp với các tiêu chuẩn về lối ăn mặc trang nhã như đã được giải thích trong quyển sách nhỏ Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ và trong những lời nói của các vị tiên tri tại thế. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ένδυση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.