enfadado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfadado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfadado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enfadado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tức giận, giận, tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfadado

tức giận

adjective (Irritado, con temperamento, que muestra rabia.)

Él está enfadado con su hija.
Ông ấy tức giận với con gái.

giận

adjective verb

Tom no pretendía hacer enfadar a Mary.
Tom không có ý làm cho Mary giận giữ.

tức

adjective

Él está enfadado con su hija.
Ông ấy tức giận với con gái.

Xem thêm ví dụ

Bob parecía más enfadado consigo mismo por confiar en un profesor errático.
Bob có vẻ như giận chính bản thân vì đã tin tưởng một giáo sư luôn làm rối tung mọi việc như tôi.
Estoy muy enfadado con Guy.
Cô biết rằng tôi đang giận Guy lắm đấy.
El Maestro estará enfadado contigo
Sư phụ sẽ giận lắm.
Aun así, es más fácil reinar a unos súbditos felices que a unos enfadados.
Nhưng, cai trị những thần dân vui vẻ vẫn dễ hơn những kẻ oán giận.
Estuve un poco enfadado últimamente.
Gần đây tôi hơi khó chịu.
Solo estaba enfadada.
Em đã thật sự rất giận.
¿Eres un chico enfadado?
Oh, anh là anh chàng nóng tính à?
A Eddie no le gusta hablar cuando está enfadado.
Eddie không thích nói chuyện trong sự giận dữ.
Eso solo puede ponerle más enfadado.
Điều đó sẽ chỉ làm anh ta điên thêm thôi.
Él está enfadado con su hija.
Ông ấy tức giận với con gái.
Va a haber muchos enfadados y decepcionados por no hablar de los muertos.
Sẽ có rất nhiều người buồn bã và thất vọng đó là chưa nói tới những người chết nữa.
Enfadada, me dijo: “Mi esposo está en el frente luchando por personas como usted.
Bà tuyên bố một cách giận dữ: “Chồng tôi đang đánh giặc để bảo vệ những người như cô!
¿No estás enfadada?
Cô không giận hắn sao?
—Sé que solamente es un vídeo, pero no puedo evitar estar enfadado y me percato de que ese es uno de mis problemas—.
Chỉ là một cuộn băng hình, nhưng tôi không khỏi cáu giận, mà tôi nhận ra đó là một trong những vấn đề của mình.
Pero creo que está enfadado conmigo.
Và tôi tin chắc ngài chơi khăm tôi.
¿Estaba enfadada con él?
Cô có hờn trách anh ta không?
Nunca le había visto tan enfadado.
Tôi chưa bao giờ thấy anh ta giận dữ như thế.
No sé por qué están tan enfadados conmigo.
Chả hiểu tại sao cậu lại nổi điên với tớ.
—Jean Louise se ha enfadado conmigo, abuela —gritó Francis.
“Jean Louise nổi sùng với con, bà nội,” Francis kêu lên.
Lo que te estoy diciendo es que tienes todo el derecho a estar enfadado.
Em đang bảo với anh rằng anh có quyền tức giận.
¿Por qué sigo tan enfadado?
Sao ta vẫn rất giận vậy?
Que dejes de estar enfadada.
Tôi muốn cô thôi hờn dỗi.
Entonces no necesito decir lo enfadada que estoy.
Chắc tôi không cần phải nói với cô là con bé đang giận như thế nào chứ.
Estábamos todos muy enfadados: " ¿Por qué has hecho eso?
Tất cả chúng tôi đã cáu giận với cô ấy, " Tại sao bạn lại làm điều này "
Yo estaba en contra de Eclipse y estuvimos un poco enfadados porque ya habíamos pensado en el título antes de que el álbum de Medicine Head se lanzara.
Tôi không hề thích cái tên Eclipse và chúng tôi cảm thấy chút tức tối vì đã nghĩ tới cái tên này trước khi Medicine Head ra mắt album.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfadado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.