enmienda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enmienda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enmienda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enmienda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tu chính án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enmienda

tu chính án

noun

La aprobación de la enmienda sustitutiva implica la aprobación de todo el proyecto.
Thông qua tu chính án thay thế sẽ giúp thông qua dự luật chính.

Xem thêm ví dụ

Y hacer esto no requiere una enmienda constitucional, no hay que cambiar la Primera Enmienda.
Và để làm được việc này thì không cần sửa đổi hiến pháp, chỉ cần thay đổi Bản sửa đổi đầu tiên.
La intención detrás de las enmiendas ha sido cuestionada desde hace tiempo.
Tức là ý kiến Trái Đất có chuyển động đã bị hoài nghi trong một thời gian dài.
O, ¿absolutamente y sin concesiones pro guerra, pro vida, pro pena de muerte, un creyente absoluto de que la Segunda Enmienda es contra los inmigrantes y pro negocio?
Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không?
Si ningún humano ve lo que ve la máquina, entonces técnicamente, a nadie se la ha violado sus derechos de la cuarta enmienda.
Nếu không có người nhìn thấy như máy nhìn thấy, thì về mặt kỹ thuật, thì quyền khám xét và tịch thu bất hợp lý của mọi người đều bị vi phạm.
Habiendo satisfecho las demandas de la justicia, Cristo ahora se adentra en el lugar de la justicia; o podemos decir que Él es justicia, tanto como Él es amor22. Asimismo, además de ser un Dios perfectamente justo, Él es un Dios perfectamente misericordioso23. Por tanto, el Salvador enmienda todas las cosas.
Sau khi thỏa mãn các đòi hỏi của công lý, giờ đây Đấng Ky Tô bước vào vị trí của công lý; hay là chúng ta có thể nói, Ngài là công lý, cũng giống như Ngài là tình yêu thương.22 Tương tự như vậy, ngoài việc là một Thượng Đế hoàn hảo công chính, Ngài còn là một Thượng Đế hoàn hảo đầy lòng thương xót.23 Vì vậy, Đấng Cứu Rỗi làm cho tất cả mọi điều được trở thành đúng.
Recordáis que os dije que a veces se cambia o se añade algo, con cosas llamadas enmiendas.
Các bạn còn nhớ tôi đã nói đôi khi nó phải được thêm thắt và sửa đổi bằng những cái gọi là tu chính án không?
Hay que ser persuasivos si queremos que quiten la enmienda.
Nếu muốn ông ta hủy bỏ điều khoản, chúng ta phải có đủ sức thuyết phục.
Los padres de José Smith, Joseph y Lucy Mack, eran todavía niños cuando se ratificó la Constitución de los Estados Unidos de América en 1788, incluyendo la Primera Enmienda en 1791, que garantizaba que el gobierno no controlaría a la iglesia y que la iglesia no controlaría al gobierno.
Joseph Sr. và Lucy Mack, cha mẹ của Joseph Smith vẫn còn nhỏ khi Bản Hiến Pháp của Hoa Kỳ được phê chuẩn vào năm 1788, kể cả Bản Tu Chính Thứ Nhất vào năm 1791, mà bảo đảm rằng chính phủ sẽ không kiểm soát tôn giáo và tôn giáo sẽ không kiểm soát chính phủ.
Dada la 12a enmienda, ¿tiene usted elección?
Nhưng theo Tu chánh án thứ 12, ngài có lựa chọn nào khác?
Por eso, la Primera Enmienda... nos da derecho a decir lo que nos parezca.
Tu chính án số Một cho ta quyền được nói những gì mình muốn.
Tras muchas enmiendas, el rey aceptó lo que se llamaría el Código Pomare, el primer código civil escrito de Tahití.
Sau khi sửa đi sửa lại nhiều lần, bản thảo ấy được vua chấp nhận là bộ luật thành văn đầu tiên của đảo Tahiti, về sau gọi là Bộ luật Pomare.
El concordato con el Vaticano tiene que revisarse teniendo presentes estas enmiendas constitucionales.
Bản hiệp ước với Tòa thánh Vatican hiện nay đang được xét lại để phù hợp với những sự thay đổi trong hiến pháp mới này.
Pero la Primera Enmienda de la Constitución de EE.UU. nos garantiza la libertad de prensa por una razón y es permitirnos una prensa antagonista para desafiar al gobierno, pero también para trabajar junto al gobierno, para tener un diálogo y un debate sobre cómo podemos informar al público sobre los asuntos de vital importancia sin poner en riesgo la seguridad nacional.
Tu chính thứ nhất của Hiến pháp Hoa Kỳ bảo vệ quyền tự do ngôn luận, đó là cho phép báo chí khả năng đối kháng để thách thức và cũng để hợp tác với chính phủ, để tạo ra đối thoại và tranh luận về cách chúng ta có thể thông báo cho công chúng biết những vấn đề sống còn, mà không đẩy an ninh quốc gia vào tình trạng nguy hiểm.
Creo que quería que yo enmiende las cosas.
và ông ấy tự mình | tìm ra cách giải quyết cho vấn đề?
Consta de una tontina general escrita antes de la muerte de su esposo hace 46 años en combinación con 635 enmiendas notaciones, correcciones y cartas de deseos ejecutadas durante las siguientes décadas.
Nó gồm bảo hiểm nhân thọ được làm trước khi chồng bà ấy qua đời 46 năm về trước, với 635 lần hoàn thiện, chú giải, hiệu chỉnh, và những lá thư mong muốn thực thi trong suốt những thập kỷ sau đó.
Lyndon B. Johnson fue el único presidente que conforme a la enmienda podía ser elegible para servir más de dos mandatos, pues sólo permaneció en el cargo durante catorce meses tras el asesinato de John F. Kennedy.
Lyndon B. Johnson là tổng thống duy nhất theo tu chính án 22 có quyền phục vụ hơn hai nhiệm kỳ vì ông thay thế chức vụ tổng thống có 14 tháng sau khi Tổng thống John F. Kennedy bị ám sát (ít hơn 2 năm).
Tenemos que forzar a la gente a publicar todos los ensayos realizados en seres humanos, incluídos los ensayos anteriores, porque la ley de enmienda de la FDA sólo pide que se publiquen los ensayos realizados después del 2008, no se en qué mundo vivimos en el que solo practicamos la medicina en base a ensayos completados en los últimos dos años.
Chúng ta cần phải buộc người dân phải công bố tất cả các thử nghiệm thực hiện ở con người, bao gồm cả các cuộc thử nghiệm lớn, bởi vì việc sửa đổi FDA chỉ yêu cầu bạn xuất bản các cuộc thử nghiệm được tiến hành sau năm 2008, và tôi không biết những gì thế giới đó là trong đó chúng tôi chỉ thực hành y học trên cơ sở thử nghiệm hoàn thành trong hai năm qua.
¿Y lo mismo con la Carta de Derechos y todas las enmiendas y la Declaración Universal de los Derechos Humanos y las convenciones europeas sobre derechos humanos y las libertades fundamentales y la libertad de prensa?
Và làm điều tương tự với bản tuyên ngôn nhân quyền và tất cả các đề nghị bổ sung và Tuyên ngôn Quốc tế về Nhân quyền và Hiệp định nhân quyền và quyền cơ bản của liên minh châu Âu và tự do ngôn luận?
La Sección 3 de la Vigésima Enmienda establece que si el presidente electo fallece antes de que comience su mandato, el vicepresidente electo se convierte en presidente el día de la inauguración y cumple el mandato completo para el que fue elegido el presidente electo.
Đoạn 3 của Tu chính án Hiến pháp 20 nói rằng nếu tổng thống tân cử mất trước khi nhiệm kỳ của mình bắt đầu thì phó tổng thống tân cử trở thành tổng thống trong ngày lễ nhậm chức tổng thống và phục vụ trọn vẹn nhiệm kỳ mà tổng thồng tân cử được bầu.
A través de referendos, los ciudadanos pueden impugnar cualquier ley votada por la Asamblea Federal y, por medio de iniciativas, introducir enmiendas a la constitución federal, lo que hace de Suiza el Estado del mundo más próximo a una democracia directa.
Thông qua trưng cầu dân ý, công dân có thể thách thức bất kỳ luật nào do nghị viện thông qua, và thông qua xướng nghị có thể đưa các sửa đổi vào hiến pháp liên bang, do đó biến Thụy Sĩ thành một nền dân chủ trực tiếp.
Mi cliente ejerce su derecho a apegarse a la Quinta Enmienda.
Áp dụng tu chính án số 5, thân chủ của tôi sẽ giữ im lặng.
Se arriesgó al defender la segunda enmienda con venganza.
Ngài đã sửa đổi hiến pháp lần thứ 2 với khẩu súng
Comenzaremos a hablar de la enmienda 25.
Chúng ta nên bắt đầu bàn về Tu Chính Án lần thứ 25.
JF: Te refieres a la Enmienda de Igualdad de Derechos LT: Correcto.
JF: Bạn đang nói về Bản Tuyên ngôn Nhân quyền đấy.
Asegúrate de que la aprobación de la enmienda implique la aprobación del proyecto.
Chúng ta đảm bảo rằng việc thông qua tu chính án sẽ dẫn đến việc thông qua dự luật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enmienda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.