enojar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enojar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enojar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enojar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm phiền, quấy rầy, làm bực mình, làm khó chịu, chọc tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enojar

làm phiền

(put out)

quấy rầy

(bore)

làm bực mình

(put out)

làm khó chịu

(upset)

chọc tức

(anger)

Xem thêm ví dụ

Es mi propio abuelo y aún tomo recaudos para nunca hacerlo enojar.
Đó là ông của tôi, Tuy nhiên tôi chắc chắn chẳng dám quấy rầy ông ấy lần nào.
Pero ya los has hecho enojar.
Nhưng anh đã phản họ.
Tengo una idea, pero sólo te enojarás.
Em có một ý, nhưng chắc anh sẽ giận.
¡ Te vas a enojar!
Cô sẽ phát điên đấy.
Cuando tenía 27, oír la súplica desesperada de un trabajador esclavo cuya hija iba a ser vendida a un burdel, hizo que me enojara.
Khi tôi 27, nghe về hoàn cảnh của một người cha nô lệ con gái ông sắp bị bán cho một nhà thổ khiến tôi tức giận.
Si vas presa, tu papá se enojará.
bố cô sẽ say xỉn thật sự đấy.
Me están haciendo enojar.
Mọi người làm tôi điên tiết đấy.
Pero quería hacerlo enojar.
Nhưng tôi muốn làm hắn tức giận.
Y ahora la gente tiene temor de que sí vuelven a enojar a Rahl, aunque sea de modo leve, él vuelva a mandar a sus asesinos.
Và giờ mọi người lo là nếu họ làm Rahl phật ý, cho dù chỉ một chút, hắn cũng sẽ phái sát thủ tới.
De hecho, le explicaba a Michelle... cuánto me hizo enojar ese final.
Tôi vừa giải thích cho Michelle vì sao phần kết lại khiến tôi tức giận
Y eso es lo que ha hecho enojar a algunos amigos.
Đó là lý do tại sao có nhiều người bạn giận tôi.
El hecho mismo de que siguiera cantando hacía que la primera hermana se entristeciera y la segunda se enojara.
Việc cô ấy vẫn tiếp tục ca hát đã làm cho người chị đầu của cô buồn và người chị thứ hai của cô tức giận.
Cuando le preguntó a la esposa qué significaba, ella respondió: “Cuando nos casamos, mi madre me dijo que cada vez que me enojara contigo o cuando dijeras o hicieras algo que no me agradara, yo no debía quejarme, sino que en vez de ello, tejiera un pañito y hablara en cuanto al asunto contigo”.
Khi ông hỏi vợ về ý nghĩa của các vật này, thì bà đáp: ′′Khi chúng ta kết hôn, mẹ của em bảo em rằng bất cứ khi nào em tức giận với anh hoặc bất cứ khi nào anh nói hoặc làm một điều gì đó mà em không thích, thì em nên đan một cái khăn lót ren nhỏ và rồi nói chuyện với anh về việc đó. ′′
Como si pudiera hacerme enojar.
Cứ làm như cô ta có thể làm tôi khó chịu vậy.
Pero no se vayan a enojar
Nào đừng lấy thế mà làm phiền
No, es tu madre la que se va a enojar.
Không, là mẹ các cậu giận mới phải.
Algunos comentarios antisemitas te hicieron enojar.
Cô tức giận vì bình phẩm của mấy tên chống Xê mít.
¿Estás intentando hacerme enojar?
Anh đang muốn chọc giận tôi đấy à?
¿Por qué haces enojar a un loco?
Anh không thấy gã này điên sao?
Pero no la hagas enojar.
Nhưng nhớ là đừng có chọc điên cô ta.
No debí haberte hecho enojar.
Ôi, đáng lẽ em không nên làm anh tức giận.
Si yo soy una maldición, entonces tú eres un tonto por hacerme enojar.
Nếu tôi là một lời nguyền, thì anh là một tên ngốc đã làm tôi nổi giận.
Hizo enojar al Gran Pastor.
Đó là cơn giận của Người Chăn Cừu Vĩ Đại.
Esto significa que necesito saber ¿qué me hace enojar?, ¿cuándo me derrumbo?, ¿dónde están mis puntos fuertes y dónde mis puntos débiles?
Điều đó có nghĩa là tôi cần biết cách mình suy nghĩ, khi nào mình gục ngã, khi nào tôi sợ, điểm yếu của mình ở đâu.
Entonces, un día pasó algo que hizo que Esaú se enojara mucho con su hermano Jacob.
Rồi một ngày kia một chuyện xảy ra làm Ê-sau giận em là Gia-cốp nhiều lắm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enojar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.