enrollado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enrollado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enrollado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enrollado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặt dạn mày dày, rắc rối, xe độc mã, vạt cài cúc, bẩn tưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enrollado

mặt dạn mày dày

(cool)

rắc rối

(involved)

xe độc mã

(fly)

vạt cài cúc

(fly)

bẩn tưởi

(funky)

Xem thêm ví dụ

– Tiró las hojas enrolladas a la basura.
– Ông bỏ cuộn giấy vào thùng rác.
Animadoras enrolladas juntas.
Tất cả các hoạt náo viên gộp lại.
Enrolladas, se convertían en un «volumen», portátil, fácil de guardar y relativamente duradero.
Khi cuộn lại, chúng trở thành một “cuộn” hay “cuốn” dễ mang, dễ cất giữ và tương đối để được lâu.
Una bobina es un trozo de cable enrollado sobre sí misma.
Cuộn dây là một đoạn của dây điện tự quấn quanh nó.
Básicamente dirige el sonido a un diafragma, que hace vibrar una aguja que graba el sonido en papel estaño enrollado en un cilindro.
Nó cơ bản đưa âm thanh lên một màng chắn màng này rung một cây kim khắc âm thanh lên giấy thiếc được bọc xung quanh một ống trụ.
Como un par de calcetines enrollados.
Nó nhìn giống như 2 chiếc tất cuộn lại ấy.
En una mano la mujer sostenía la rueca, donde previamente había enrollado las fibras sin apretarlas.
Bằng một tay, người phụ nữ cầm con quay có các sợi quấn lỏng.
El cordón umbilical está enrollado al cuello.
Tôi nghĩ dây nhau đang quấn quanh cổ.
Solo que son muy pequeñas, o están enrolladas, o compactadas.
Chúng là những gì ta gọi là rất nhỏ, hay bị phủ kín, hay kết lại với nhau.
La serpiente es un símbolo importante para la ciudad de Milán, ya que aparece con frecuencia en su heráldica como una víbora enrollada con un hombre en sus mandíbulas.
Con rắn là một biểu tượng quan trọng cho thành phố Milan, xuất hiện thường xuyên trong huy hiệu Milanese như một con rắn cuộn với một người đàn ông trong miệng của nó.
Utilizan un kata, un paño enrollado sobre la cabeza que les permite equilibrar la carga y llevarla más cómodamente.
Họ sử dụng kata, một khăn nhỏ được quấn trên đỉnh đầu, để thoải mái, giữ thăng bằng và nhờ thế bước đi uyển chuyển.
–No has hecho nada en dos años, pero te has enrollado conmigo.
“Em đã không quan hệ trong hai năm, nhưng em lại làm chuyện đó với anh.
El Trono Imperial Dragón, en particular, tiene cinco dragones enrollados alrededor de la espalda y apoyamanos.
Ngai vàng có năm con rồng cuộn tròn xung quanh phần lưng và tay ngai.
Y tenemos un catéter flexible con una punta de cable enrollado especial que se queda dentro de la parte crujiente de la médula y sigue la forma de la cadera, tal y como lo muevas.
Chúng tôi có một cái ống mềm dẻo, chạy bằng điện ở đầu nó có một cái móc đặc biệt bằng dây, cái móc sẽ ở trong phần xốp của mô xương và đi theo đường viền của xương hông.
"Agarra sus patas delanteras y apriétalas písale las patas traseras, aviéntale limón en la cara pégale en la cabeza con un periódico enrollado dale un rodillazo en el pecho, aviéntalo de espaldas". ¿Y todo esto porqué?
"Giữ hai chân trước nó, bóp mạnh, giẫm lên chân sau nó, hất nước chanh thẳng vào mặt nó, đánh vào đầu nó bằng một tờ báo cuộn tròn, lên gối vào ngực nó, lộn ngược nó về sau."
¿Por qué deberían algunas, pero no todas, de las dimensiones espaciales estar enrolladas en una bola pequeña?
Tại sao chỉ có một số chiều, chứ không phải tất cả, bị uốn cong trong một quả cầu nhỏ?
Nueces de areca enrolladas en hojas de betel
Quả cau được gói trong lá trầu
Insectos del orden Lepidoptera como las mariposas y las polillas, mantienen sus proboscisiones enrolladas debajo de sus cabezas cuando no se están alimentando y las despliegan cuando se topan con algún dulce néctar.
Côn trùng thuộc bộ Cánh Vẩy bướm và bướm đêm giữ cho những chiếc vòi của chúng cuộn vào ngay trên đầu khi ngưng ăn. và trải ra khi chúng bắt gặp mật hoa hấp dẫn.
Antonio Pacinotti, un científico italiano, resolvió el problema reemplazando la bobina giratoria por una de forma toroidal, enrollada alrededor de un anillo de hierro.
Antonio Pacinotti, một nhà khoa học người Ý đã tìm cách giải quyết vấn đề bằng cách thay các cuộn dây tròn bằng các cuộn dây hình xuyến, tạo ra bằng cách quấn trên một vòng thép.
De repente, con un sobresalto, se dio cuenta de una venda enrollada y manchados de sangre de la ropa trapo colgando en el aire, entre él y el lavabo mano.
Đột nhiên, với một sự khởi đầu, ông nhận thấy một cuộn băng và vấy máu- lanh rag treo giữa không trung, giữa anh và đứng rửa tay.
¿Por qué Thea creería que tú y el Sr. Merlyn todavía siguen enrollados?
Tại sao Thea lại nghĩ là mẹ và chú Merlyn vẫn đang lén lút gặp nhau?
La ausencia del hidroxilo 2' en la desoxirribosa es aparentemente responsable por la incrementada flexibilidad mecánica del ADN en comparación al ARN, el cual le permite asumir la conformación de doble hélice, y además (en eucariotas) para estar compactamente enrollado dentro del pequeño núcleo celular.
Sự vắng mặt của nhóm hydroxyl 2 trong deoxyribose có vẻ như chịu trách nhiệm cho tính linh hoạt cơ học gia tăng của DNA so với ARN , cho phép nó giả định cấu trúc xoắn kép, và (ở sinh vật nhân chuẩn) được cuộn lại một cách chặt chẽ trong tế bào nhỏ Trung tâm.
Su información genética está enrollada en una molécula larga y retorcida, la doble hélice del ADN, que tiene más de tres mil millones de letras, desde el principio al fin.
Thông tin di truyền của bạn được gắn vào chuỗi phân tử dài và xoắn, chuỗi xoắn kép DNA có khoảng hơn ba tỷ kí hiệu, kéo dài tới cả hai đầu.
Lo que te daré no será un collar de diamantes, ni un anillo de diamantes, ni un chocolate. Te daré una sorpresa enrollada en mucho papel.
Cái mà anh sẽ cho em, đó sẽ không là một mặt dây kim cương không phải là một chiếc nhẫn kim cương, thậm chí là sô cô la, Anh sẽ cho em một bất ngờ với được gói bằng rất nhiều giấy kim tuyến.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enrollado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.