enthusiast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enthusiast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enthusiast trong Tiếng Anh.

Từ enthusiast trong Tiếng Anh có các nghĩa là người có nhiệt tình, người hăng hái, người say mê, người nhiệt tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enthusiast

người có nhiệt tình

noun

người hăng hái

noun

người say mê

noun

Why did a heavy-metal enthusiast become a minister of religion?
Tại sao một người say mê nhạc kích động lại trở thành người rao truyền tin mừng?

người nhiệt tình

noun

A VERY enthusiastic but rather quiet group assembled for a district convention of Jehovah’s Witnesses in the summer of 1997.
VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va.

Xem thêm ví dụ

Jambyn Batmönkh took over as General Secretary and enthusiastically plunged into the reforms implemented in the Soviet Union by Mikhail Gorbachev.
Jambyn Batmönkh trở thành Tổng bí thư và nhiệt thành lao vào những cải cách tương tự như Gorbachev đã thực hiện ở Liên Xô.
Trump stated that he was not enthusiastic to be a stock market investor, but that prime real estate at good prices was hard to find at that time and that stocks and equity securities were cheap and generating good cash flow from dividends.
Trump nói rằng ông không mặn mà với việc trở thành một nhà đầu tư chứng khoán, nhưng tại thời điểm đó rất khó tìm được một bất động sản hạng nhất với giá tốt trong khi cổ phiếu lúc đó rẻ và tạo ra dòng tiền tốt từ cổ tức.
The first installment in the XXX film series, the film stars Vin Diesel as Xander Cage, a thrill-seeking extreme sports enthusiast, stuntman and rebellious athlete-turned reluctant spy for the National Security Agency.
Phim này là phim đầu tiên trong loạt phim xXx với Vin Diesel là ngôi sao chính trong vai Xander Cage, một người diễn viên đóng thế thích nổi loạn, say mê thể thao mạo hiểm chuyển sang làm đặc vụ cho Cơ quan An ninh Quốc gia.
During World War One, Radek engaged in polemics with Vladimir Lenin over the subject of the Irish Easter Rising of 1916; while Lenin was strongly enthusiastic about the Rising, seeing it as a blow to English imperialism, Radek disagreed.
Trong Thế chiến thứ nhất, Radek đã tham gia thảo luận với Vladimir Lenin về cách mạng Phục sinh, năm 1916 ở Ailen ; trong khi Lenin rất nhiệt tình về sự nổi dậy, xem nó như là một cú đánh mạnh vào chủ nghĩa đế quốc Anh, Radek không đồng ý với ý kiến trên.
Our enthusiastic participation in the meetings, both mentally and vocally, praises Jehovah.
Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va.
They always talked so enthusiastically about missionary life that I wanted that kind of life too.”
Họ luôn hăng hái kể về cuộc sống giáo sĩ, nên tôi muốn có một cuộc sống như vậy”.
However, the Navy was not entirely enthusiastic about this role.
Tuy nhiên phía hải quân không mấy mặn mà với đề án này.
Our 15-year-old grandson, Ben, is a big-time ski enthusiast, having competed in several meets and done very well.
Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt.
She can be very bossy in the beginning of the series, but has a caring and enthusiastic side to educate Fine and Rein to become more proper and decent princesses.
Bà có phần hơi hống hách ở phần đầu, nhưng một mặt lại chu đáo và nhiệt tình để giáo dục Fine và Rein trở thành những nàng công chúa trưởng thành và chính chắn hơn.
In 2014, the National Geographic photo contest received more than 9,200 submissions by professional photographers and enthusiasts from over 150 countries.
Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia.
The four reviewers of Electronic Gaming Monthly remarked that the game's high level of complexity makes it difficult to get into and unappealing to anyone but enthusiasts of the genre, but that the gameplay design is solid and there is a strong dose of variety to the campaigns.
Bốn bài đánh giá của Electronic Gaming Monthly nhận xét rằng mức độ phức tạp cao của trò chơi khiến cho nó khó mà tiếp cận và lôi cuốn được bất cứ ai, trừ những người đam mê thể loại này, nhưng thiết kế lối chơi vững vàng và một liều lượng đa dạng bền bĩ dành cho các màn chiến dịch.
Wasn't enthusiastic, but I'll take it.
Không thích lắm nhưng anh sẽ cố.
I' d be really interested, ' cause you' re, like, a legitimate enthusiast
Thực sự tôi rất hứng thú, vì cậu, một người hâm mộ thực thụ
You might be surprised at how enthusiastic he or she becomes about handling chores.
Bạn có thể ngạc nhiên khi thấy con ngày càng thích làm việc nhà.
The bishop was enthusiastic as he described how the ward mission leader tracked the progress of investigators.
Vị giám trợ rất nhiệt tình khi mô tả về người lãnh đạo truyền giáo tiểu giáo khu đã theo dõi sự tiến triển của những người tầm đạo như thế nào.
Encourage everyone to be enthusiastic about offering it.
Khuyến khích mọi người hăng hái mời chủ nhà nhận sách mỏng này.
Unlike his predecessor, Tsedenbal was enthusiastic about incorporating Mongolia as a constituent republic of the Soviet Union.
Không như người tiền nhiệm, Tsedenbal hăng hái trong việc hợp nhất Mông Cổ thành một nước cộng hòa thành phần của Liên Xô.
Decades later, the series still draws an enthusiastic response.
Nhiều thập kỷ trôi qua, loạt bài này vẫn được độc giả hưởng ứng nhiệt liệt.
Since the Chilca event of September 1974, together with his brother Charlien1 and close friends from IPRI, he began work with groups of enthusiasts in Peru, which were growing and ended adopting the name RAMA Mission.
Kể từ sự kiện Chilca tháng 9 năm 1974, cùng với anh trai Charlien1 và những người bạn thân từ IPRI, ông bắt đầu làm việc với những nhóm người đam mê ở Peru, đang phát triển và kết thúc bằng việc sử dụng tên gọi Sứ mệnh RAMA.
Be enthusiastic.
Tỏ ra nồng nhiệt.
They discover that the people who typically convert on their website are: women, ages 25 to 44, outdoor enthusiasts, mostly use mobile devices, and currently in the market for shoes.
Họ phát hiện rằng những người thường chuyển đổi trên trang web của họ là nữ, có độ tuổi từ 25 đến 44, thích các hoạt động ngoài trời, chủ yếu dùng thiết bị di động và đang muốn mua giày.
But perhaps the enthusiastic sensibility of young women of her age also played a role.
Nhưng có lẽ sự nhạy cảm nhiệt tình của các phụ nữ trẻ tuổi của cô cũng đóng một vai trò.
What we do have is the flexibility of an academic center to work with competent, motivated, enthusiastic, hopefully well- funded people to carry these molecules forward into the clinic while preserving our ability to share the prototype drug worldwide.
Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu.
The final panel of jurors of this year’s VACI consists of domestic and international experts of various government agencies, international development partners, and non-governmental organizations. They have enthusiastically and impartially selected 24 most innovative and feasible initiatives, which will make practical contributions to anti-corruption work to improve transparency, integrity, and accountability.
Ban giám khảo chung khảo Chương trình VACI năm nay bao gồm các chuyên gia trong nước và quốc tế đến từ nhiều cơ quan trung ương, các đối tác phát triển quốc tế, các tổ chức phi chính phủ đã làm việc nhiệt tình và công tâm để chọn ra 24 đề án sáng tạo nhất, khả thi nhất, sẽ mang lại những đóng góp thiết thực nhất cho công cuộc phòng chống tham nhũng, tăng cường tính minh bạch, trách nhiệm giải trình và liêm chính.
By contrast, some anime subgenres incorporate ecchi, sexual themes or undertones without depictions of sexual intercourse, as typified in the comedic or harem genres; due to its popularity among adolescent and adult anime enthusiasts, the inclusion of such elements is considered a form of fan service.
Ngược lại, một số tiểu thể loại anime kết hợp ecchi, các chủ đề giới tính hoặc sắc độ da mà không miêu tả quan hệ tình dục, cũng thường xuất hiện trong thể loại hài hước hoặc harem; do sự phổ biến của chúng trong thanh thiếu niên và những người say mê anime trưởng thành nên sự sáp nhập nhiều yếu tố được coi như một định dạng fan service.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enthusiast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.