bug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bug trong Tiếng Anh.

Từ bug trong Tiếng Anh có các nghĩa là rệp, bọ, con rệp, Con bọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bug

rệp

noun (a colloquial name for insect)

I would never kill a bug or a rat!
Tôi không bao giờ giết con rệp hay con chuột cả!

bọ

noun (a colloquial name for insect)

I got a bug in my eye and I can't get it out.
Có con bọ nằm trong mắt tôi nhưng tôi không thể lấy nó ra được.

con rệp

noun

I would never kill a bug or a rat!
Tôi không bao giờ giết con rệp hay con chuột cả!

Con bọ

noun

I got a bug in my eye and I can't get it out.
con bọ nằm trong mắt tôi nhưng tôi không thể lấy nó ra được.

Xem thêm ví dụ

Take a look at this sentence: "One morning, as Gregor Samsa was waking up from anxious dreams, he discovered that in his bed he had been changed into a monstrous verminous bug."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
Mainstream support for all editions (new features and bug fixes) ended as of January 2015, but extended support (security updates) will continue until January 2020.
Hỗ trợ chính của tất cả phiên bản kết thúc vào tháng 1 năm 2015 (cập nhật tính năng mới và sửa lỗi), nhưng hỗ trợ mở rộng (cập nhật bảo mật) sẽ tiếp tục cho đến tháng 1 năm 2020.
Stop bugging me.
Đừng làm tôi bực nữa.
It's important to always stay updated with the latest SDK (for Android, iOS), which will give you access to the latest ad formats, features, and bug fixes.
Bạn phải luôn cập nhật SDK mới nhất (cho Android, iOS), điều này sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập các định dạng quảng cáo, tính năng và bản sửa lỗi mới nhất.
That's a 1953 Henry J -- I'm a bug for authenticity -- in a quiet neighborhood in Toledo.
Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo.
Johnny's got a gold bug in his head.
Johnny có một cái bãi vàng trong đầu.
In fact, humans hate mosquitos so much that we spend billions of dollars worldwide to keep them away from us -- from citronella candles to bug sprays to heavy-duty agricultural pesticides.
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
We need to get those bugs in the boxes before it gets too cold.
Ta cần đưa máy nghe lén vào hộp trước khi nó nguội.
In India, my cab, bugging my phone.
Tại Ấn Độ, xe tôi, rồi nghe trộm điện thoại.
But for me, what was contagious about all of them was that they were infected by something I call the " I Can " bug.
Nhưng đối với tôi, điều đã lây lan trong số họ đó là họ đều bị nhiễm một thứ tôi gọi là con rệp " Tôi Có Thể ".
One huge bug in the game that frustrated many players initially was the AI's design routine, which in early releases would always build only one ship types based on the largest hull available.
Một lỗi rất lớn trong game làm nhiều người chơi thất vọng là: AI luôn xây dựng chỉ có một loại tàu dựa trên kích thước thân tàu lớn nhất có sẵn.
The millennium bug, terrible disaster.
Căn bệnh thế kỷ, một tai họa thật khủng khiếp.
I was the kind of kid who was always bugging Mom and Dad with whatever great fact I had just read about -- Haley's comet or giant squids or the size of the world's biggest pumpkin pie or whatever it was.
Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế.
Then we wanted to get rid of the bug generally.
Rồi chúng tôi muốn đuổi hết đám bọ đi.
What's bugging you anyway?
Mà cậu lo cái gì chứ?
This place might be bugged.
Nơi này có thể có máy nghe trộm.
♫ Did you bring the bug spray?
♫ Bạn có mang theo thuốc xịt côn trùng không?
I'm scared, so many bugs
Sợ quá, nhiều bọ chét trâu quá!
Too many bugs.
Qua nhiều sâu bọ.
They show bug-eyed people who do not look like a normal human.
Họ cho thấy những người có mắt bọ trông không giống người thường.
The PPP log has been saved as " %# ". If you want to send a bug report, or have problems connecting to the Internet, please attach this file. It will help the maintainers to find the bug and to improve KPPP
Bản ghi PPP đã được lưu dạng « % # ». Muốn gửi báo cáo lỗi, hoặc gặp khó khăn trong việc kết nối tới Mạng, hãy đính kèm tập tin này. Nó sẽ giúp đỡ những nhà duy trì tìm lỗi và cải tiến KPPP
Directed by John Lasseter and co-directed and written by Andrew Stanton, the film involves a misfit ant, Flik, who is looking for "tough warriors" to save his colony from greedy grasshoppers, only to recruit a group of bugs that turn out to be an inept circus troupe.
Đạo diễn bởi John Lasseter và đồng đạo diễn bởi Andrew Stanton, bộ phim là câu chuyện về chú kiến hay có những hành động kỳ quặc, Flik, trên đường tìm kiếm những "chiến binh dũng mãnh" để giải cứu bầy đàn của mình khỏi đàn châu chấu tham lam, nhưng rốt cuộc lại chỉ đưa về một nhóm những con bọ làm việc trong gánh xiếc.
Bug fixes and improved startup performance
Sửa chữa lỗi và cải tiến hiệu suất khởi chạy
We're about to bug out ourselves so I'll get right to it.
Chúng ta phải rời khỏi đó, và tôi thấy điều này là cần thiết
People simply forgot their bug-rich history.
Con người đơn giản là quên mất lịch sử gắn liền với côn trùng của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bug

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.