없애다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 없애다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 없애다 trong Tiếng Hàn.

Từ 없애다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thủ tiêu, tiêu diệt, thanh toán, diệt, xóa sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 없애다

thủ tiêu

(remove)

tiêu diệt

thanh toán

diệt

xóa sạch

Xem thêm ví dụ

그러한 잉크로 글씨를 쓴 지 얼마 안 되었다면 젖은 스펀지를 가지고 그 글을 지워 없앨 수 있었습니다.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
사탄 숭배와 관련된 모든 물건을 없애 버리라
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
(로마 7:21-25) 그릇된 욕망을 없애 버리기 위해서는 단호한 행동이 필요합니다.
(Rô-ma 7:21-25) Cần có những biện pháp mạnh để trừ bỏ tận gốc những ham muốn sai lầm.
부도덕한 사람은 어떻게 “가치 있는 것들을 없애” 버립니까?
Khi phạm tội vô luân, một người “phá-tan của-cải mình” như thế nào?
여호와께서는 땅에서 악한 사람들을 영원히 없애실 것이라고 약속하셨습니다.
Đức Giê-hô-va hứa ngài sẽ loại trừ người ác khỏi trái đất vĩnh viễn.
하느님의 나라는 전쟁과 질병과 기근, 심지어는 죽음마저 없앨 것입니다.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
(골로새 3:5-10) 그에 더하여, 사람이 존엄성을 잃게 만드는 상태와 태도 그리고 그러한 것들을 선동하는 사탄 마귀를 머지않아 없애실 여호와의 목적도 들어 있습니다.
(Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt.
(창세 3:15) 또한 하느님께서는 그 씨를 통해 한 정부 즉 하늘 왕국을 세우실 것인데, 이 왕국은 순종하는 사람들을 축복하고 고통의 모든 원인, 심지어 죽음까지 없앨 것입니다.—창세 22:18; 시 46:9; 72:16; 이사야 25:8; 33:24; 다니엘 7:13, 14.
(Sáng-thế Ký 3:15) Hơn nữa, qua Dòng Dõi đó, Đức Chúa Trời sẽ thiết lập một chính phủ—một vương quốc trên trời. Chính phủ ấy sẽ mang lại ân phước cho những người vâng lời, và chấm dứt mọi nguyên nhân gây đau khổ, kể cả sự chết.—Sáng-thế Ký 22:18; Thi-thiên 46:9; 72:16; Ê-sai 25:8; 33:24; Đa-ni-ên 7:13, 14.
악귀 숭배와 관련 있는 물건, 주술이나 마법이나 악귀나 초자연적인 존재를 무해하고 재미있는 것으로 보이게 만드는 물건을 모두 없애 버리십시오.
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
자녀에게는 바람직하지 않은 특성들을 없애기 위한 사랑에 찬 징계가 필요합니다.
Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.
저는 그와 같은 엘리트주의를 없애고자 노력해 왔습니다.
Tôi sẽ cố gắng và phá vỡ cái ý nghĩ dành cho giới quí tộc.
온 나라들이 다른 나라들을 없애려고 그들과 싸웠지요.
Rất nhiều dân tộc nầy đã đánh nhau với những dân tộc khác để hủy diệt nhau.
여호와께서 그들을 사용하시어 바알 숭배를 없애 버리셨지만, 이스라엘은 또다시 고의적으로 빗나가고 있었습니다.
Dù Đức Giê-hô-va đã dùng hai tiên tri này để tẩy sạch việc thờ thần Ba-anh, nước Y-sơ-ra-ên vẫn cố ý đi sai đường lần nữa.
그것들의 젖이나 혈액, 그리고 타액 그리고 체내의 다른 액체를 가지고 우리가 원하는 의약품이나 산업용 분자들을 생산하고 유기 제작 기계로서 저장해도 됩니까? 우리는 이러한 동물들의 자주성을 없애
Tôi thích nó có cái đầu của chó Dachshund ( chó lạp xưởng ) thân hình của chó săn, có thể có một ít lông màu hồng, và hãy làm cho nó phát dạ quang. "
하느님의 정부는 세상의 모든 정부를 없애고 온 땅을 다스릴 것입니다.
Chính phủ của Đức Chúa Trời sẽ thay thế tất cả các chính phủ của loài người.
여호와께서는 반드시 머지않아 그리스도교국 종교 제도의 모든 흔적을 말끔히 없애실 것이며, 또한 거짓 종교 세계 제국인 “큰 바빌론” 전체를 일소하실 것입니다.—계시 18:1-24.
Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24.
하늘의 왕국이 이 세상의 왕국과 매우 다르다는 것을 보여 주심으로써, 예수께서는 추종자들에게 겸손하도록 격려하셨으며, 그들의 논쟁거리를 없애려고 하셨읍니다.
Bằng cách cho thấy Nước Trời khác hẳn với các nước của thế gian này, Giê-su khuyến khích các môn đồ nên khiêm nhường, và ngài đã cố gắng xóa bỏ lý do khiến họ cãi vả.
멜레시오는 도시에 내려가서 여호와가 참하느님이라는 사실을 배우고 난 후로 자신이 가지고 있던 모든 우상을 없애 버렸다고 했습니다.
Anh Melesio cho biết vào những dịp đến thành phố, anh được nghe rằng Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật nên đã hủy hết các tượng thờ của mình.
이 박스 3개를 없애면 어떨까요? 양쪽 저울에서 노란 박스를 3개씩 빼볼까요?
Bạn có thể nghĩ là, tại sao chúng ta không bỏ đi 3 khối màu vàng ở cả 2 phía?
그렇다면 이런 크기의 제약을 없애고 일상적인 물건과 일상 생활속으로 가져와서 이 픽셀들을 다루는데 새로운 제스쳐를 배울 필요가 없다면 어떨까요?
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
그러면 의학이 노인들의 주요 사망 원인인 심장 질환과 암 그리고 뇌졸중을 없앨 수 있다고 가정해 봅시다.
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.
이 추악한 세상에서도 여러분은 더러운 것을 깨끗이 없애 버렸습니다!”
Quí vị đã thành công trong việc loại bỏ những thứ dơ bẩn trong thế giới bẩn thỉu này!”
그분의 혀는 태워 없애는 불과 같다.
Lưỡi như lửa thiêu nuốt.
우리는 왕국 약속—여호와께서 곧 세상에서 가난과 압제를 없애 주실 것이라는 약속—을 배우게 되었습니다.
Chúng tôi học được lời hứa về Nước Trời—tức là Đức Giê-hô-va sắp sửa loại trừ sự nghèo khó và áp bức trên thế giới.
거룩한 곳에서 불결한 것을 없애 버리십시오. + 6 우리 조상은 불충실하여 우리 하느님 여호와의 눈에 악한 일을 행했습니다.
+ 6 Vì cha ông chúng ta đã bất trung và làm điều ác trong mắt Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 없애다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.