어떻게 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 어떻게 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 어떻게 trong Tiếng Hàn.

Từ 어떻게 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sao, làm sao, thế nào, như thế nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 어떻게

sao

noun adverb

아무런 법칙도 없는 건 어때요? 아무것도 없는 건 어떻습니까?
Tại sao không phải không có luật nào hết? Tại sao không phải hư không tuyệt đối?

làm sao

adverb

그 역할이란 무엇이며, 우리는 어떻게 그러한 역할을 다할 수 있습니까?
Vai trò ấy là gì, và làm sao chúng ta có thể chu toàn?

thế nào

adverb

다른 위대한 지도자들은 어떤가요? 간디는 어땠습니까?
Vâng, các nhà lãnh đạo vĩ đại thì như thế nào? Gandhi thì như thế nào?

như thế nào

adverb

다른 위대한 지도자들은 어떤가요? 간디는 어땠습니까?
Vâng, các nhà lãnh đạo vĩ đại thì như thế nào? Gandhi thì như thế nào?

Xem thêm ví dụ

고린도 첫째 15:33을 적용하는 것이 오늘날 우리가 덕을 추구하는 데 어떻게 도움이 될 수 있습니까?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
자신의 구역에서 어떤 외국어가 많이 사용되는지 알아보는 일부터 해 보는 것이 어떻겠습니까?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
이 학교는 그들이 복음 전파자이자 목자이자 가르치는 사람으로서 발전하는 데 어떻게 도움이 되었는가?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
또 그 로봇 팔이 화학적 추진체에 의존하는 우주선의 추진체 탱크에 연료를 보급한다면 어떨까요? 우리가 자동차에 연료를 주입하는 것과 같이요. 자동화된 수리와 정비로
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
사람은 어떻게 “먼저 하나님의 나라[를] ... 구하[는가?]”(
Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′?
적절한 말이 결혼 생활을 행복하게 유지하는 데 어떻게 도움이 됩니까?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
기름부음받은 그리스도인들은 어떻게 ‘새로 나서 산 희망’을 갖게 되며, 그 희망은 어떤 것입니까?
Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì?
(디모데 첫째 6:9, 10) 하지만 건강 문제나 경제 문제와 같은 문제들에 부딪치게 되면 어떻게 합니까?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
그것이 말라리아가 퇴출 불가능하다고 말하는 것은 아니에요. 왜냐하면 저는 그것이 가능한 일이라고 보지만 우리가 말라리아 지역에 사는 사람들의 우선 순위에 따라 이 병에 대한 퇴치 노력을 하면 어떨까요?
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
(ᄂ) 기름부음받은 그리스도인들은 어떻게 1914년 이래로 모세와 엘리야와 같은 영을 분명히 나타내 왔습니까?
b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào?
이걸 어떻게 하지, 올라?
Thế chúng ta phải làm gì đây, Ola?
만약 파트너들이 서로의 역할을 잠깐씩 바꿀 수 있다면 어떨까요?
Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi?
(웃음) 제가 어떻게 했는지 말씀 드릴께요.
(Tiếng cười) Và đây là điều mà tôi đã làm.
“이 훌륭하게 정렬되어 있고, 질서 정연하고도 엄청나게 복잡한 이 장치가 어떻게 이러한 기능을 수행하는지는 확실히 알 수가 없다. ··· 인간은 두뇌가 제시하는 그 모든 수수께끼를 일일이 해결하는 것이 불가능할지 모른다.”—「사이언티픽 아메리칸」지.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
배우자를 사려 깊게 대하는 가장 좋은 방법을 알고 있다고 자신하기보다는, 어떻게 해 주면 좋을지 배우자에게 물어보는 것이 어떻겠습니까?
Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.
여호와께서는 욥을 어떻게 보셨습니까?
Đức Giê-hô-va nghĩ gì về Gióp?
어쨋건 전형적인 가족이 이러한 새로운 역할을 해나가는데 어려움을 겪는다고 생각하면 전형적이지 않은 가족들은 어떨지 상상해보시죠. 아버지가 2명인 가족, 어머니가 2명인 가족, 한부모인 가정의 경우죠.
nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
특별히, 주거환경은 어떠세요?
Đặc biệt là về điều kiện nhà ở của cô?
이 녀석 어떻게 할 건데?
Muốn làm gì hắn đây?
성서의 원칙이 현대 생활의 문제들에 직면하는 데 어떻게 도움이 되었는지에 대한 그들의 설명을 잘 들어 보십시오.
Hãy nghe họ giải thích các nguyên tắc Kinh Thánh đã giúp họ đối phó với vấn đề trong đời sống hiện đại như thế nào.
그래서 저는, 만일 여러분께 저의 역사 자체가 이야기였다는 것을 말해준다면 어떨까 생각하게 됐죠.
Vậy nên nó làm tôi suy nghĩ, nếu như tôi nói quá khứ của mình là một câu chuyện, tôi đã ra đời vì điều đó như thế nào, tôi đã học hỏi được gì về chủ đề này?
그걸 해보면 어떨까합니다.
Chúng ta thực hiện như thế nào?
14 집회에 가거나 야외 봉사를 할 때 우리의 옷차림은 어떻습니까?
14 Chúng ta cũng cần để ý đến cách ăn mặc của mình khi đi nhóm họp hoặc tham gia thánh chức.
리하이 가족이 약속의 땅으로 항해하는 것을 공부하면서 죄는 우리 자신뿐 아니라 어떨 때는 다른 사람까지도 고난으로 이끈다는 것을 배웠다.
Việc nghiên cứu cuộc hành trình của gia đình Lê Hi đến vùng đất hứa đã dạy rằng tội lỗi dẫn đến đau khổ cho bản thân chúng ta và đôi khi cho những người khác nữa.
선생님: 결과가 어떻죠? 어떻게 나왔나요?
Giáo viên: Bây giờ các em có những gì? Lúc trước các em có những gì?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 어떻게 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.