어디에 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 어디에 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 어디에 trong Tiếng Hàn.

Từ 어디에 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 어디에

đâu

adverb

하지만 호머는 어디에 차가 있는지 알고 가서 가져옵니다.
Nhưng anh ta biết nó ở đâu, vì thế anh ta biết đi đâu và tìm thấy nó.

Xem thêm ví dụ

이와 같은 확신에 찬 여성들을 교회 어디에서나 찾아볼 수 있습니다.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
(누가 2:7) 세계 어디에서든 예수의 탄생에 관한 연극이나 그림 그리고 그 밖의 작품들은 그때의 상황을 매우 감상적으로 묘사합니다.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
그것은 매우 중요합니다. 왜냐면 습도와 강수량은 모기들이 양육 될 수 있는 물이 고인 웅덩이가 어디에 있는지를 알려주기 때문입니다.
Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản.
어디서부터 시작해야 좋을까요?
Vậy chúng ta cần làm gì?
(1) 여호와의 증인이 수혈을 거부하는 주된 이유는 무엇이며, 그러한 원칙이 성서 어디에 나옵니까?
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
우리가 죽으면 어디로 가는가?
Chúng ta sẽ đi đâu sau khi chết?
어디서 온 애야?
Bạn ấy từ đâu đến nhỉ?
떠나간 마음이 어디로 갈까요?
Những con tim trốn chạy sẽ đi về đâu?
자, 여러분이 미국 거리 어딘가에 서있다고 상상해보세요 그리고 한 일본 남성이 당신에게 다가와 묻습니다,
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
여러분들은 지금 어디 있나요
Các bạn ở đâu?
어디서든지 반대를 받는다’
“Chống-nghịch khắp mọi nơi
병 - 화학 - 어디서나. 균형, 관중석에 테스트 튜브, 그리고 냄새
Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi.
당신의 사업 모델이나 인생에서 다음 변화를 예상하기 위해 어디를 보십니까?
Bạn đang nhìn vào đâu để lường trước sự thay đổi tiếp theo cho kiểu công ty hay chính cuộc đời bạn?
정직, 친절, 동정심, 애타심 같은 특성들은 세계 어디서나 소중히 여겨지며 우리 대다수의 마음을 끄는 특성이 아닙니까?
Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao?
내가 진실로 너희에게 이르노니 온 천하에 어디서든지 복음이 전파되는 곳에는 이 여자가 행한 일도 말하여 그를 기억하리라 하시니라”(마가복음 14:6~9)
“Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào Tin Lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người” (Mác 14:6–9).
(야고보 4:8) 온 우주에서 최고의 아버지이신 여호와 하느님과 친밀한 관계를 맺는 것보다 우리의 마음을 더 푸근하게 해 주는 일이 또 어디에 있겠습니까?
Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng?
승무원들은 어디 있죠?
Phi hành đoàn ở đâu?
초기 그리스도인들이 십자가를 종교적 상징물로 사용했다는 기록은 성경 어디에도 나오지 않습니다.
Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo.
제 애니메이션은 생각으로부터 시작하죠. 그런데 생각이라는 것은 어디서 오는 걸까요?
Tất cả những phim hoạt hình của tôi đều bắt đầu bằng các ý tưởng, thế nhưng đó là những ý tưởng gì?
어디서 만났어? " " 어, 슈퍼 앞에서. "
Một người ngoài hành tinh, hả?
이 기사는 당신이 궁금해했을지 모르는 질문들을 다루며, 그 답이 성서 어디에 나오는지도 알려 줍니다.
Bài này xem xét những câu hỏi mà có lẽ bạn thắc mắc và cho biết bạn có thể tìm thấy câu trả lời ở đâu trong Kinh Thánh.
사실, 인구통계학자들이 증명해온 바에 따르면 어디에서든 현재 인구에서 6천만에서 1억명 사이의 여성들이 누락되어 있습니다.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
“열쇠가 어디 있지?”
“Chìa khóa ở đâu rồi?”
그런데 오늘날 그러한 지혜를 어디에서 발견할 수 있습니까?
Nhưng ngày nay, sự khôn ngoan như thế có thể tìm thấy ở đâu?
참여도가 높은 사용자를 기반으로 리마케팅 잠재고객을 만들고 Google Ads, Display & Video 360과 같은 다양한 마케팅 플랫폼에 리마케팅 잠재고객을 이용하면 사용자가 어디에 있든 광고를 다시 게재할 수 있습니다.
Việc tạo đối tượng tiếp thị lại dựa trên người dùng có tính tương tác cao và xuất bản những đối tượng đó lên các nền tảng tiếp thị khác nhau như Google Ads và Display & Video 360 cho phép bạn tương tác lại với họ ở mọi nơi mà bạn hiện diện trực tuyến.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 어디에 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.