어디서 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 어디서 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 어디서 trong Tiếng Hàn.

Từ 어디서 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là từ đâu, từ nơi nào, từ chỗ nào, ở đâu, đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 어디서

từ đâu

(where)

từ nơi nào

(whence)

từ chỗ nào

(whence)

ở đâu

(where)

đâu

(where)

Xem thêm ví dụ

이와 같은 확신에 찬 여성들을 교회 어디에서나 찾아볼 수 있습니다.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
어디서부터 시작해야 좋을까요?
Vậy chúng ta cần làm gì?
(1) 여호와의 증인이 수혈을 거부하는 주된 이유는 무엇이며, 그러한 원칙이 성서 어디에 나옵니까?
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
어디서 온 애야?
Bạn ấy từ đâu đến nhỉ?
떠나간 마음이 어디로 갈까요?
Những con tim trốn chạy sẽ đi về đâu?
자, 여러분이 미국 거리 어딘가에 서있다고 상상해보세요 그리고 한 일본 남성이 당신에게 다가와 묻습니다,
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
(야고보 4:8) 온 우주에서 최고의 아버지이신 여호와 하느님과 친밀한 관계를 맺는 것보다 우리의 마음을 더 푸근하게 해 주는 일이 또 어디에 있겠습니까?
Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng?
초기 그리스도인들이 십자가를 종교적 상징물로 사용했다는 기록은 성경 어디에도 나오지 않습니다.
Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo.
어디서 만났어? " " 어, 슈퍼 앞에서. "
Một người ngoài hành tinh, hả?
이 기사는 당신이 궁금해했을지 모르는 질문들을 다루며, 그 답이 성서 어디에 나오는지도 알려 줍니다.
Bài này xem xét những câu hỏi mà có lẽ bạn thắc mắc và cho biết bạn có thể tìm thấy câu trả lời ở đâu trong Kinh Thánh.
사실, 인구통계학자들이 증명해온 바에 따르면 어디에서든 현재 인구에서 6천만에서 1억명 사이의 여성들이 누락되어 있습니다.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
“열쇠가 어디 있지?”
“Chìa khóa ở đâu rồi?”
그런데 오늘날 그러한 지혜를 어디에서 발견할 수 있습니까?
Nhưng ngày nay, sự khôn ngoan như thế có thể tìm thấy ở đâu?
저는 잘 모르는데 어디에 그런 기록이 있다는 군요.
Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết.
20 그러면 지혜는 어디서 오는가?
20 Nhưng sự khôn ngoan đến từ chốn nào?
예수께 기도하라는 가르침은 경전 어디에도 없다.
Không có nơi nào trong thánh thư mà chúng ta được dạy phải cầu nguyện Chúa Giê Su.
자신의 아름다운 팔을 모세의 오른편으로 가게 하신 분, 자신을 위하여 한정 없이 지속되는 이름을 떨치시려고 그들 앞에서 물을 가르신 분, 광야의 말처럼 그들이 걸려 넘어지지 않고 거센 물결을 통과하여 걸어가게 하신 분은 어디 계신가?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
! 어딘지 절대 말 안 했어
Và con bé không chịu nói ra nó ở đâu.
어디로 갈 거니?
Cô định đi đâu?
그와 비슷한 예로, 사람들은 지구상 어디에 살든지 자기 집이나 사무실 벽에 매력적인 사진이나 그림을 걸어 놓습니다.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
어디서 귀뚜라미 우는것같지 않아?
Này, cậu thấy tiếng dế khóc không?
그런 것들은 마우스 한번만 클릭하면 얻을 수 있습니다. 아니면, 원하기만 하면 아마 얼마 지나지 않아 벽에 대고 묻기만 하면 될 겁니다. 정보가 어디에 숨어있건 이런 것들을 모두 말해 줄 거에요.
Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe.
구글 나우(Google Now)는 당신이 어디 있는지 알고 어떤 걸 필요로 할지 압니다.
Anh biết đấy, Với Google Now, nó biết rằng anh đang ở đâu, nó biết rằng anh đang cần gì.
‘여호와와 같은 하느님이 어디 있겠습니까?’
‘Có vị thần nào giống như Đức Giê-hô-va chăng?’
나는 어디로 가고 있는 것인가?
Tôi đi về đâu?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 어디서 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.